Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Brodie Spencer
7 - Joe Hodge (Thay: Herbie Kane)
57 - Oliver Turton (Thay: Lasse Soerensen)
58 - Josh Koroma (Thay: Ruben Roosken)
63 - Rhys Healey (Thay: Callum Marshall)
72 - Bojan Radulovic (Thay: Dion Charles)
72 - Jonathan Hogg
76 - Radinio Balker (Thay: Tom Lees)
88
- Keshi Anderson (Kiến tạo: Taylor Gardner-Hickman)
49 - Scott Wright (Thay: Keshi Anderson)
67 - Kieran Dowell (Thay: Jay Stansfield)
79 - Krystian Bielik (Thay: Tomoki Iwata)
79 - Lyndon Dykes
85 - Grant Hanley (Thay: Taylor Gardner-Hickman)
87 - Alfie May (Thay: Lyndon Dykes)
87 - Alfie May
90+6'
Thống kê trận đấu Huddersfield vs Birmingham City
Diễn biến Huddersfield vs Birmingham City
Tất cả (21)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Alfie May.
Tom Lees rời sân và được thay thế bởi Radinio Balker.
Lyndon Dykes rời sân và được thay thế bởi Alfie May.
Taylor Gardner-Hickman rời sân và được thay thế bởi Grant Hanley.
Thẻ vàng cho Lyndon Dykes.
Tomoki Iwata rời sân và được thay thế bởi Krystian Bielik.
Jay Stansfield rời sân và được thay thế bởi Kieran Dowell.
Thẻ vàng cho Jonathan Hogg.
Dion Charles rời sân và được thay thế bởi Bojan Radulovic.
Callum Marshall rời sân và được thay thế bởi Rhys Healey.
Keshi Anderson rời sân và được thay thế bởi Scott Wright.
Ruben Roosken rời sân và được thay thế bởi Josh Koroma.
Lasse Soerensen rời sân và được thay thế bởi Oliver Turton.
Herbie Kane rời sân và được thay thế bởi Joe Hodge.
Taylor Gardner-Hickman đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Keshi Anderson ghi bàn!
Hiệp hai bắt đầu.
Hết hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Brodie Spencer.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Huddersfield vs Birmingham City
Huddersfield (3-5-2): Jacob Chapman (13), Matty Pearson (4), Tom Lees (32), Brodie Spencer (17), Lasse Sørensen (2), Herbie Kane (16), Jonathan Hogg (6), Antony Evans (21), Ruben Roosken (26), Callum Marshall (7), Dion Charles (15)
Birmingham City (4-2-3-1): Ryan Allsop (21), Ethan Laird (2), Christoph Klarer (4), Ben Davies (25), Alex Cochrane (20), Marc Leonard (12), Tomoki Iwata (24), Taylor Gardner-Hickman (19), Lyndon Dykes (17), Keshi Anderson (14), Jay Stansfield (28)
Thay người | |||
57’ | Herbie Kane Joe Hodge | 67’ | Keshi Anderson Scott Wright |
58’ | Lasse Soerensen Ollie Turton | 79’ | Tomoki Iwata Krystian Bielik |
63’ | Ruben Roosken Josh Koroma | 79’ | Jay Stansfield Kieran Dowell |
72’ | Dion Charles Bojan Radulović | 87’ | Taylor Gardner-Hickman Grant Hanley |
72’ | Callum Marshall Rhys Healey | 87’ | Lyndon Dykes Alfie May |
88’ | Tom Lees Radinio Balker |
Cầu thủ dự bị | |||
Lee Nicholls | Bailey Peacock-Farrell | ||
Bojan Radulović | Grant Hanley | ||
Josh Koroma | Krystian Bielik | ||
Rhys Healey | Scott Wright | ||
Ollie Turton | Luke Harris | ||
Radinio Balker | Kieran Dowell | ||
Joe Hodge | Alfie May |
Nhận định Huddersfield vs Birmingham City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Huddersfield
Thành tích gần đây Birmingham City
Bảng xếp hạng Hạng 3 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 46 | 34 | 9 | 3 | 53 | 111 | T T T T T |
2 | 46 | 27 | 11 | 8 | 33 | 92 | H H T T T | |
3 | 46 | 25 | 12 | 9 | 30 | 87 | T H T T T | |
4 | 46 | 25 | 10 | 11 | 24 | 85 | T T T B T | |
5 | 46 | 24 | 12 | 10 | 25 | 84 | T T B B B | |
6 | 46 | 24 | 6 | 16 | 24 | 78 | T T T T T | |
7 | 46 | 21 | 12 | 13 | 11 | 75 | H B T T B | |
8 | 46 | 20 | 8 | 18 | -3 | 68 | B B B H H | |
9 | 46 | 17 | 16 | 13 | 12 | 67 | T B H B T | |
10 | | 46 | 19 | 7 | 20 | 3 | 64 | B B B B B |
11 | 46 | 16 | 13 | 17 | 8 | 61 | H T T B B | |
12 | | 46 | 17 | 10 | 19 | -4 | 61 | T B H B T |
13 | | 46 | 16 | 11 | 19 | -5 | 59 | B H B H T |
14 | 46 | 15 | 12 | 19 | -8 | 57 | B T B H H | |
15 | 46 | 13 | 17 | 16 | -2 | 56 | T T H H H | |
16 | 46 | 15 | 11 | 20 | -16 | 56 | T H B T B | |
17 | 46 | 15 | 9 | 22 | -13 | 54 | H B B T T | |
18 | 46 | 13 | 12 | 21 | -13 | 51 | H H H B B | |
19 | 46 | 12 | 15 | 19 | -18 | 51 | H B T B H | |
20 | 46 | 11 | 14 | 21 | -17 | 47 | H B T H B | |
21 | 46 | 12 | 10 | 24 | -26 | 46 | B H T T T | |
22 | 46 | 12 | 7 | 27 | -32 | 43 | B H B B B | |
23 | 46 | 9 | 11 | 26 | -28 | 38 | B T B B B | |
24 | 46 | 8 | 9 | 29 | -38 | 33 | H B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại