Thứ Ba, 14/10/2025
Felipe Andrade (Kiến tạo: Junior Urso)
15
Ezequiel Ponce
39
Amahl Pellegrino (Thay: Hirving Lozano)
46
Ian Pilcher (Thay: Franco Negri)
46
(Pen) Anders Dreyer
53
Amine Bassi (Thay: Duane Holmes)
67
Alex Mighten (Thay: Corey Baird)
75
Anibal Godoy
77
Aiden Harangi
78
Sergio Santos (Thay: Junior Urso)
80
Ian Pilcher
83
Luca de la Torre (Thay: Anibal Godoy)
84
William Kumado (Thay: Aiden Harangi)
84
Luca de la Torre (Kiến tạo: Amahl Pellegrino)
85
Sergio Santos (Kiến tạo: Lawrence Ennali)
87
Gabriel Segal (Thay: Ondrej Lingr)
87
Anders Dreyer (Kiến tạo: Amahl Pellegrino)
89
Patrick McNair (Thay: Anders Dreyer)
90
Obafemi Awodesu (Thay: Felipe Andrade)
90
Lawrence Ennali
90+1'
Amahl Pellegrino (Kiến tạo: Jeppe Tverskov)
90+13'

Thống kê trận đấu Houston Dynamo vs San Diego

số liệu thống kê
Houston Dynamo
Houston Dynamo
San Diego
San Diego
34 Kiểm soát bóng 66
19 Phạm lỗi 17
0 Ném biên 0
1 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
1 Phạt góc 7
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 6
3 Sút không trúng đích 6
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 3
8 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Houston Dynamo vs San Diego

Tất cả (138)
90+13' Tỷ số hiện tại là 2-4 tại Houston, TX khi Amahl Pellegrino ghi bàn cho San Diego FC.

Tỷ số hiện tại là 2-4 tại Houston, TX khi Amahl Pellegrino ghi bàn cho San Diego FC.

90+12'

Drew Fischer ra hiệu cho San Diego FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+11'

Drew Fischer ra hiệu cho San Diego FC được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Houston.

90+10'

Bóng an toàn khi Houston được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+10'

Ném biên cho Houston.

90+9'

San Diego FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Houston.

90+9'

Liệu San Diego FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Houston không?

90+8'

Drew Fischer trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.

90+7'

Lawrence Ennali của Houston tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.

90+6'

Drew Fischer ra hiệu cho Houston được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+4'

Drew Fischer ra hiệu cho San Diego FC được hưởng một quả đá phạt.

90+2'

San Diego FC thực hiện quả ném biên trong phần sân của Houston.

90+2'

Houston thực hiện sự thay đổi người thứ tư, Obafemi Awodesu vào thay Felipe Andrade.

90+1' Lawrence Ennali (Houston) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Lawrence Ennali (Houston) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

90+1'

San Diego FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+1'

Mikey Varas thực hiện sự thay đổi người thứ sáu của đội tại Shell Energy Stadium, Paddy McNair vào thay Anders Dreyer.

89'

Amahl Pellegrino với một pha kiến tạo ở đó.

89' V À A A O O O! Anders Dreyer giúp San Diego FC dẫn trước 2-3 tại Houston, TX.

V À A A O O O! Anders Dreyer giúp San Diego FC dẫn trước 2-3 tại Houston, TX.

89'

Ben Olsen (Houston) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, Gabe Segal vào thay Ondrej Lingr.

89'

Houston được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

89'

San Diego FC được hưởng phạt góc.

Đội hình xuất phát Houston Dynamo vs San Diego

Houston Dynamo (4-4-2): Jonathan Bond (31), Griffin Dorsey (25), Antonio Carlos (3), Pablo Ortiz (22), Felipe Andrade (36), Duane Holmes (14), Artur (6), Junior Urso (30), Lawrence Ennali (11), Ondřej Lingr (9), Ezequiel Ponce (10)

San Diego (4-3-3): CJ Dos Santos (1), Aiden Harangi (23), Christopher McVey (97), Manu Duah (26), Franco Negri (22), Anibal Godoy (20), Jeppe Tverskov (6), Onni Valakari (8), Anders Dreyer (10), Corey Baird (21), Hirving Lozano (11)

Houston Dynamo
Houston Dynamo
4-4-2
31
Jonathan Bond
25
Griffin Dorsey
3
Antonio Carlos
22
Pablo Ortiz
36
Felipe Andrade
14
Duane Holmes
6
Artur
30
Junior Urso
11
Lawrence Ennali
9
Ondřej Lingr
10
Ezequiel Ponce
11
Hirving Lozano
21
Corey Baird
10
Anders Dreyer
8
Onni Valakari
6
Jeppe Tverskov
20
Anibal Godoy
22
Franco Negri
26
Manu Duah
97
Christopher McVey
23
Aiden Harangi
1
CJ Dos Santos
San Diego
San Diego
4-3-3
Thay người
67’
Duane Holmes
Amine Bassi
46’
Hirving Lozano
Amahl Pellegrino
80’
Junior Urso
Sergio Santos
46’
Franco Negri
Ian Pilcher
87’
Ondrej Lingr
Gabe Segal
75’
Corey Baird
Alex Mighten
90’
Felipe Andrade
Obafemi Awodesu
84’
Anibal Godoy
Luca de la Torre
84’
Aiden Harangi
Willy Kumado
90’
Anders Dreyer
Paddy McNair
Cầu thủ dự bị
Jimmy Maurer
Pablo Sisniega
Sergio Santos
Emmanuel Boateng
Ethan Bartlow
David Vazquez
Erik Duenas
Amahl Pellegrino
Amine Bassi
Luca de la Torre
Gabe Segal
Paddy McNair
Sebastian Kowalczyk
Alex Mighten
Obafemi Awodesu
Ian Pilcher
Diadie Samassekou
Willy Kumado

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
06/07 - 2025
05/10 - 2025

Thành tích gần đây Houston Dynamo

MLS Nhà Nghề Mỹ
05/10 - 2025
28/09 - 2025
21/09 - 2025
14/09 - 2025
31/08 - 2025
10/08 - 2025
Concacaf League Cup
06/08 - 2025

Thành tích gần đây San Diego

MLS Nhà Nghề Mỹ
05/10 - 2025
28/09 - 2025
21/09 - 2025
14/09 - 2025
01/09 - 2025
24/08 - 2025
18/08 - 2025
10/08 - 2025
Concacaf League Cup
06/08 - 2025
02/08 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union3320672466T B T T T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps3318962963T H H T T
3FC CincinnatiFC Cincinnati331959962B T T H T
4Inter Miami CFInter Miami CF3318872362T H B T T
5San DiegoSan Diego3318691960T B H B T
6Los Angeles FCLos Angeles FC3317882559T T T T B
7Minnesota UnitedMinnesota United33161071858H T B H T
8CharlotteCharlotte3318213756T T B B T
9New York City FCNew York City FC3317511756T T B T B
10Nashville SCNashville SC33166111654B B B T H
11Orlando CityOrlando City33141181453H T H H B
12Chicago FireChicago Fire3315711852B T T T H
13Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC3314109952B B H T T
14Columbus CrewColumbus Crew3313128251T B H B H
15Austin FCAustin FC3313812-747B T B B T
16Portland TimbersPortland Timbers33111111-344T B H H B
17New York Red BullsNew York Red Bulls3312714343H B T B B
18FC DallasFC Dallas33101112-441T T H T B
19Real Salt LakeReal Salt Lake3312417-1140B B T T B
20Colorado RapidsColorado Rapids3311715-1240B T B H B
21San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes3310815-438B B B T B
22Houston DynamoHouston Dynamo339915-1336H B T B B
23New England RevolutionNew England Revolution339816-735B H B T B
24St. Louis CitySt. Louis City338718-1431H T T B T
25Toronto FCToronto FC3351414-929H H H H B
26CF MontrealCF Montreal3361017-2328H B B T H
27Sporting Kansas CitySporting Kansas City337620-2427B B B B B
28LA GalaxyLA Galaxy336918-2127H B T B T
29Atlanta UnitedAtlanta United3351216-2527B H B B B
30DC UnitedDC United3351018-3625T H B B B
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union3320672466T B T T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati331959962B T T H T
3Inter Miami CFInter Miami CF3318872362T H B T T
4CharlotteCharlotte3318213756T T B B T
5New York City FCNew York City FC3317511756T T B T B
6Nashville SCNashville SC33166111654B B B T H
7Orlando CityOrlando City33141181453H T H H B
8Chicago FireChicago Fire3315711852B T T T H
9Columbus CrewColumbus Crew3313128251T B H B H
10New York Red BullsNew York Red Bulls3312714343H B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution339816-735B H B T B
12Toronto FCToronto FC3351414-929H H H H B
13CF MontrealCF Montreal3361017-2328H B B T H
14Atlanta UnitedAtlanta United3351216-2527B H B B B
15DC UnitedDC United3351018-3625T H B B B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps3318962963T H H T T
2San DiegoSan Diego3318691960T B H B T
3Los Angeles FCLos Angeles FC3317882559T T T T B
4Minnesota UnitedMinnesota United33161071858H T B H T
5Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC3314109952B B H T T
6Austin FCAustin FC3313812-747B T B B T
7Portland TimbersPortland Timbers33111111-344T B H H B
8FC DallasFC Dallas33101112-441T T H T B
9Real Salt LakeReal Salt Lake3312417-1140B B T T B
10Colorado RapidsColorado Rapids3311715-1240B T B H B
11San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes3310815-438B B B T B
12Houston DynamoHouston Dynamo339915-1336H B T B B
13St. Louis CitySt. Louis City338718-1431H T T B T
14Sporting Kansas CitySporting Kansas City337620-2427B B B B B
15LA GalaxyLA Galaxy336918-2127H B T B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow