Tỷ số hiện tại là 2-4 tại Houston, TX khi Amahl Pellegrino ghi bàn cho San Diego FC.
![]() Felipe Andrade (Kiến tạo: Junior Urso) 15 | |
![]() Ezequiel Ponce 39 | |
![]() Amahl Pellegrino (Thay: Hirving Lozano) 46 | |
![]() Ian Pilcher (Thay: Franco Negri) 46 | |
![]() (Pen) Anders Dreyer 53 | |
![]() Amine Bassi (Thay: Duane Holmes) 67 | |
![]() Alex Mighten (Thay: Corey Baird) 75 | |
![]() Anibal Godoy 77 | |
![]() Aiden Harangi 78 | |
![]() Sergio Santos (Thay: Junior Urso) 80 | |
![]() Ian Pilcher 83 | |
![]() Luca de la Torre (Thay: Anibal Godoy) 84 | |
![]() William Kumado (Thay: Aiden Harangi) 84 | |
![]() Luca de la Torre (Kiến tạo: Amahl Pellegrino) 85 | |
![]() Sergio Santos (Kiến tạo: Lawrence Ennali) 87 | |
![]() Gabriel Segal (Thay: Ondrej Lingr) 87 | |
![]() Anders Dreyer (Kiến tạo: Amahl Pellegrino) 89 | |
![]() Patrick McNair (Thay: Anders Dreyer) 90 | |
![]() Obafemi Awodesu (Thay: Felipe Andrade) 90 | |
![]() Lawrence Ennali 90+1' | |
![]() Amahl Pellegrino (Kiến tạo: Jeppe Tverskov) 90+13' |
Thống kê trận đấu Houston Dynamo vs San Diego


Diễn biến Houston Dynamo vs San Diego

Drew Fischer ra hiệu cho San Diego FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Drew Fischer ra hiệu cho San Diego FC được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Houston.
Bóng an toàn khi Houston được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Houston.
San Diego FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Houston.
Liệu San Diego FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Houston không?
Drew Fischer trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Lawrence Ennali của Houston tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
Drew Fischer ra hiệu cho Houston được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Drew Fischer ra hiệu cho San Diego FC được hưởng một quả đá phạt.
San Diego FC thực hiện quả ném biên trong phần sân của Houston.
Houston thực hiện sự thay đổi người thứ tư, Obafemi Awodesu vào thay Felipe Andrade.

Lawrence Ennali (Houston) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
San Diego FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mikey Varas thực hiện sự thay đổi người thứ sáu của đội tại Shell Energy Stadium, Paddy McNair vào thay Anders Dreyer.
Amahl Pellegrino với một pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O! Anders Dreyer giúp San Diego FC dẫn trước 2-3 tại Houston, TX.
Ben Olsen (Houston) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, Gabe Segal vào thay Ondrej Lingr.
Houston được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
San Diego FC được hưởng phạt góc.
Đội hình xuất phát Houston Dynamo vs San Diego
Houston Dynamo (4-4-2): Jonathan Bond (31), Griffin Dorsey (25), Antonio Carlos (3), Pablo Ortiz (22), Felipe Andrade (36), Duane Holmes (14), Artur (6), Junior Urso (30), Lawrence Ennali (11), Ondřej Lingr (9), Ezequiel Ponce (10)
San Diego (4-3-3): CJ Dos Santos (1), Aiden Harangi (23), Christopher McVey (97), Manu Duah (26), Franco Negri (22), Anibal Godoy (20), Jeppe Tverskov (6), Onni Valakari (8), Anders Dreyer (10), Corey Baird (21), Hirving Lozano (11)


Thay người | |||
67’ | Duane Holmes Amine Bassi | 46’ | Hirving Lozano Amahl Pellegrino |
80’ | Junior Urso Sergio Santos | 46’ | Franco Negri Ian Pilcher |
87’ | Ondrej Lingr Gabe Segal | 75’ | Corey Baird Alex Mighten |
90’ | Felipe Andrade Obafemi Awodesu | 84’ | Anibal Godoy Luca de la Torre |
84’ | Aiden Harangi Willy Kumado | ||
90’ | Anders Dreyer Paddy McNair |
Cầu thủ dự bị | |||
Jimmy Maurer | Pablo Sisniega | ||
Sergio Santos | Emmanuel Boateng | ||
Ethan Bartlow | David Vazquez | ||
Erik Duenas | Amahl Pellegrino | ||
Amine Bassi | Luca de la Torre | ||
Gabe Segal | Paddy McNair | ||
Sebastian Kowalczyk | Alex Mighten | ||
Obafemi Awodesu | Ian Pilcher | ||
Diadie Samassekou | Willy Kumado |
Nhận định Houston Dynamo vs San Diego
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Houston Dynamo
Thành tích gần đây San Diego
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
25 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
3 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
14 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại