Allen Chapman ra hiệu cho Houston được hưởng quả đá phạt.
- Pablo Ortiz
38 - Ezequiel Ponce (Kiến tạo: Jack McGlynn)
44 - Brooklyn Raines
58 - Griffin Dorsey
63 - Amine Bassi (Thay: Ondrej Lingr)
67 - Junior Urso
70 - Erik Sviatchenko
80 - Duane Holmes (Thay: Lawrence Ennali)
80 - Diadie Samassekou (Thay: Brooklyn Raines)
90 - Obafemi Awodesu (Thay: Jack McGlynn)
90
- Joao Ortiz
21 - Matias Rojas (Thay: Joao Ortiz)
60 - Cristhian Paredes (Thay: David Ayala)
69 - Diego Chara (Thay: Kristoffer Velde)
69 - Kevin Kelsy (Thay: Felipe Mora)
69 - Dario Zuparic
73 - Ariel Lassiter (Thay: Eric Miller)
79
Thống kê trận đấu Houston Dynamo vs Portland Timbers
Diễn biến Houston Dynamo vs Portland Timbers
Tất cả (103)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Houston thực hiện quả ném biên trong phần sân của Portland.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Houston.
Ben Olsen thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Sân vận động Shell Energy với Obafemi Awodesu thay Jack McGlynn.
Diadie Samassekou vào thay Brooklyn Raines cho đội chủ nhà.
Houston cần cẩn trọng. Portland có một quả ném biên tấn công.
Phát bóng lên cho Houston tại Sân vận động Shell Energy.
Portland được Allen Chapman trao cho một quả phạt góc.
Portland được hưởng một quả phạt góc.
Matias Rojas có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Portland.
Ném biên cao trên sân cho Houston tại Houston, TX.
Houston được Allen Chapman trao cho một quả phạt góc.
Houston đẩy bóng lên phía trước và Felipe Andrade đánh đầu. Nỗ lực này bị hàng phòng ngự Portland cảnh giác phá ra.
Houston được hưởng một quả phạt góc.
Portland có một quả phát bóng lên.
Jack McGlynn của Houston có cú sút nhưng không trúng đích.
Portland được Allen Chapman trao cho một quả phạt góc.
Allen Chapman ra hiệu cho Portland được hưởng quả đá phạt.
Erik Sviatchenko (Houston) đã nhận thẻ vàng từ Allen Chapman.
Duane Holmes vào sân thay cho Lawrence Ennali của Houston.
Đội khách thay Eric Miller bằng Ariel Lassister.
Bóng an toàn khi Portland được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Antony Alves Santos của Portland tiến về phía khung thành tại Shell Energy Stadium. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Ném biên cho Houston.
Allen Chapman trao cho Portland một quả phát bóng lên.
Houston được hưởng một quả phạt góc do Allen Chapman trao.
Houston được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Portland.
Dario Zuparic (Portland) nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Houston.
Đội khách có một quả phát bóng lên tại Houston, TX.
Jack McGlynn của Houston có cú sút, nhưng không trúng đích.
Tại Houston, TX, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Tại Shell Energy Stadium, Junior Urso bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Kevin Kelsy thay thế Felipe Mora cho Portland tại Shell Energy Stadium.
Portland thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Cristhian Paredes thay cho David Ayala.
Allen Chapman trao cho đội khách một quả ném biên.
Đội khách đã thay Kristoffer Velde bằng Diego Chara. Đây là sự thay đổi người thứ tư của Phil Neville hôm nay.
Allen Chapman ra hiệu cho một quả ném biên của Houston ở phần sân của Portland.
Houston được hưởng một quả phạt góc.
Ben Olsen (Houston) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên, với Amine Bassi thay cho Ondrej Lingr.
Jack McGlynn của Houston có cú sút về phía khung thành tại Shell Energy Stadium. Nhưng nỗ lực không thành công.
Houston được Allen Chapman trao cho một quả phạt góc.
Griffin Dorsey (Houston) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ném biên cho Houston gần khu vực cấm địa.
Phát bóng lên cho Houston tại Shell Energy Stadium.
Tại Houston, TX, Portland tấn công qua Dario Zuparic. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Portland sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Houston.
Matias Rojas vào thay Joao Ortiz cho đội khách.
Kristoffer Velde của Portland có cú sút trúng đích nhưng không thành công.
Đá phạt cho Portland.
Brooklyn Raines của Houston đã bị phạt thẻ ở Houston, TX.
Ném biên cho Houston tại Shell Energy Stadium.
Ném biên cho Portland ở phần sân của Houston.
Ném biên cho Portland ở phần sân của họ.
Houston có một quả phát bóng lên.
Allen Chapman ra hiệu cho một quả ném biên cho Portland ở phần sân của Houston.
Portland được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Houston được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Portland đẩy lên phía trước nhưng Allen Chapman nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Allen Chapman ra hiệu cho một quả ném biên cho Portland, gần khu vực của Houston.
Liệu Portland có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Houston không?
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Allen Chapman ra hiệu cho một quả đá phạt cho Portland.
Jack McGlynn đã có một pha kiến tạo ở đó.
Ezequiel Ponce ghi bàn bằng một cú đánh đầu và đội chủ nhà hiện dẫn trước 1-0.
Houston được hưởng một quả phạt góc.
Bóng an toàn khi Portland được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Houston được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Pablo Ortiz bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Đá phạt cho Portland ở phần sân của Houston.
Tại Houston, TX, Houston tiến lên phía trước qua Ezequiel Ponce. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Đá phạt cho Portland ở phần sân của họ.
Houston có một quả ném biên nguy hiểm.
Allen Chapman ra hiệu cho một quả đá phạt cho Portland ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân và Portland được hưởng một quả phát bóng lên.
Lawrence Ennali của Houston bứt phá tại Shell Energy Stadium. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Allen Chapman ra hiệu cho một quả ném biên cho Houston ở phần sân của Portland.
Ném biên cho Portland ở phần sân nhà.
Ném biên cho Houston.
Houston sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Portland.
Allen Chapman trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Houston được hưởng một quả phạt góc.
Houston được hưởng một quả phạt góc do Allen Chapman trao.
Portland sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Houston.
Joao Ortiz của Portland bị Allen Chapman phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Antony Alves Santos có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Portland.
Liệu Portland có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Houston không?
Portland được hưởng một quả phạt góc.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Houston, TX.
Allen Chapman trao cho Portland một quả phát bóng lên.
Houston đang đẩy lên nhưng cú dứt điểm của Ondrej Lingr lại đi chệch khung thành.
Houston được hưởng một quả phạt góc do Allen Chapman trao.
Houston tiến lên và Jack McGlynn có một cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Liệu Houston có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Portland không?
Houston được hưởng một quả phạt góc do Allen Chapman trao.
Houston được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Houston ở phần sân của Portland.
Portland cần phải cẩn trọng. Houston có một quả ném biên tấn công.
Lawrence Ennali của Houston tiến về phía khung thành tại Sân vận động Shell Energy. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Houston được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Houston tại Sân vận động Shell Energy.
Tiếng còi của trọng tài báo hiệu kết thúc hiệp một.
Đội hình xuất phát Houston Dynamo vs Portland Timbers
Houston Dynamo (4-3-3): Jonathan Bond (31), Griffin Dorsey (25), Erik Sviatchenko (28), Pablo Ortiz (22), Felipe Andrade (36), Brooklyn Raines (35), Junior Urso (30), Jack McGlynn (21), Ondřej Lingr (9), Ezequiel Ponce (10), Lawrence Ennali (11)
Portland Timbers (4-3-3): James Pantemis (41), Eric Miller (15), Finn Surman (20), Dario Zuparic (13), Ian Smith (23), Joao Ortiz (80), David Pereira da Costa (10), David Ayala (24), Kristoffer Velde (99), Felipe Mora (9), Antony (11)
Thay người | |||
67’ | Ondrej Lingr Amine Bassi | 60’ | Joao Ortiz Matías Rojas |
80’ | Lawrence Ennali Duane Holmes | 69’ | Kristoffer Velde Diego Chara |
90’ | Jack McGlynn Obafemi Awodesu | 69’ | David Ayala Cristhian Paredes |
90’ | Brooklyn Raines Diadie Samassekou | 69’ | Felipe Mora Kevin Kelsy |
79’ | Eric Miller Ariel Lassister |
Cầu thủ dự bị | |||
Jimmy Maurer | Trey Muse | ||
Sergio Santos | Kamal Miller | ||
Damion Lowe | Ariel Lassister | ||
Amine Bassi | Omir Fernandez | ||
Gabe Segal | Diego Chara | ||
Sebastian Kowalczyk | Cristhian Paredes | ||
Obafemi Awodesu | Matías Rojas | ||
Duane Holmes | Kevin Kelsy | ||
Diadie Samassekou | Gage Guerra |
Nhận định Houston Dynamo vs Portland Timbers
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Houston Dynamo
Thành tích gần đây Portland Timbers
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
6 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
25 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
3 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
14 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại