Colorado được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
- Amine Bassi (Kiến tạo: Sebastian Kowalczyk)
42 - Ethan Bartlow (Thay: Erik Sviatchenko)
63 - Ondrej Lingr (Thay: Sebastian Kowalczyk)
75 - Nicolas Lodeiro (Thay: Amine Bassi)
84 - Ibrahim Aliyu (Thay: Griffin Dorsey)
85 - Ondrej Lingr (Kiến tạo: Franco Escobar)
90+6' - Ondrej Lingr
90+7'
- (Pen) Djordje Mihailovic
59 - Kevin Cabral (Thay: Darren Yapi)
70 - Wayne Frederick
71 - Wayne Frederick (Thay: Joshua Atencio)
71 - Rafael Navarro (Kiến tạo: Djordje Mihailovic)
76 - Keegan Rosenberry (Thay: Reggie Cannon)
84
Thống kê trận đấu Houston Dynamo vs Colorado Rapids
Diễn biến Houston Dynamo vs Colorado Rapids
Tất cả (118)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ondrej Lingr (Houston) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Franco Escobar.
Ondrej Lingr (Houston) cân bằng tỷ số 2-2 bằng một cú đánh đầu.
Colorado đẩy bóng lên phía trước nhưng Malik Badawi nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Tại Houston, TX, Houston tiến lên qua Ondrej Lingr. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Bóng đi ra ngoài sân và Colorado được hưởng quả phát bóng lên.
Tại Houston, TX, Houston tấn công qua Jack McGlynn. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Houston được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Malik Badawi trao quyền ném biên cho đội khách.
Đội chủ nhà ở Houston, TX được hưởng một quả phát bóng lên.
Colorado được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Houston được hưởng quả phạt góc do Malik Badawi trao.
Malik Badawi ra hiệu cho Houston hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Colorado ở phần sân nhà.
Houston được hưởng quả phạt góc.
Houston được hưởng quả phạt góc do Malik Badawi trao.
Houston được hưởng quả phạt góc.
Houston thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Ibrahim Aliyu thay thế Griffin Dorsey.
Đội khách thay Reggie Cannon bằng Keegan Rosenberry.
Ben Olsen thực hiện sự thay đổi người thứ ba cho đội tại Shell Energy Stadium với Nicolas Lodeiro thay thế Amine Bassi.
Houston được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Colorado tại Shell Energy Stadium.
Houston tấn công mạnh mẽ tại Shell Energy Stadium nhưng cú đánh đầu của Ezequiel Ponce không trúng đích.
Malik Badawi ra hiệu cho Colorado hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Djordje Mihailovic để kiến tạo bàn thắng.
Colorado dẫn trước 1-2 nhờ công của Rafael Navarro.
Houston được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ondrej Lingr thay thế Sebastian Kowalczyk cho Houston tại Shell Energy Stadium.
Bóng an toàn khi Houston được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Colorado được hưởng quả phạt góc do Malik Badawi trao.
Colorado thực hiện quả ném biên ở phần sân của Houston.
Malik Badawi cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Đá phạt cho Houston ở phần sân nhà.
Tại Shell Energy Stadium, Wayne Frederick của đội khách đã bị phạt thẻ vàng.
Wayne Frederick vào sân thay cho Joshua Atencio cho Colorado.
Chris Armas (Colorado) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên, với Kevin Cabral thay thế Darren Yapi.
Ném biên cho Houston tại Shell Energy Stadium.
Ném biên cho Colorado ở phần sân nhà.
Ở Houston, TX, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Houston.
Houston được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ethan Bartlow thay thế Erik Sviatchenko cho đội chủ nhà.
Ném biên cho Houston ở phần sân nhà.
Ezequiel Ponce của Houston tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Malik Badawi ra hiệu cho một quả đá phạt cho Houston ở phần sân nhà.
V À A A O O O! Djordje Mihailovic ghi bàn gỡ hòa 1-1. Bàn gỡ hòa đến từ một quả phạt đền.
Phát bóng lên cho Colorado tại Shell Energy Stadium.
Malik Badawi ra hiệu cho một quả đá phạt cho Houston.
Colorado bị thổi phạt việt vị.
Phạt góc cho Houston.
Ném biên cho Colorado.
Houston bị bắt việt vị.
Đá phạt cho Colorado ở phần sân của Houston.
Bóng an toàn khi Houston được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Malik Badawi ra hiệu cho một quả ném biên của Colorado ở phần sân của Houston.
Ném biên cho Colorado tại Shell Energy Stadium.
Đá phạt cho Houston ở phần sân nhà.
Tiếng còi đã vang lên kết thúc hiệp một.
Malik Badawi trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Colorado được hưởng một quả phạt góc do Malik Badawi trao.
Đá phạt cho Colorado.
Đội chủ nhà ở Houston, TX được hưởng một quả phát bóng lên.
Sebastian Kowalczyk đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.
V À O O O! Amine Bassi đưa Houston dẫn trước 1-0.
Houston được trao một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Phạt góc được trao cho Colorado.
Darren Yapi của Colorado có cú sút nhưng không trúng đích.
Tại Houston, TX, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Colorado thực hiện ném biên ở phần sân của Houston.
Malik Badawi trao cho Colorado một quả phát bóng lên.
Houston đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Franco Escobar đi chệch khung thành.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Colorado.
Brooklyn Raines của Houston bứt phá tại Shell Energy Stadium. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Colorado được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Colorado ở phần sân của Houston.
Liệu Houston có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Colorado không?
Đá phạt cho Colorado.
Colorado được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Houston.
Houston có một quả phát bóng lên.
Reggie Cannon của Colorado bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Colorado được hưởng phạt góc.
Colorado đang tiến lên và Rafael Navarro tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Jack McGlynn của Houston sút bóng trúng đích nhưng không thành công.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Houston, TX.
Tại Houston, TX, Colorado tấn công qua Rafael Navarro. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Bóng an toàn khi Colorado được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Houston được hưởng quả phạt góc do Malik Badawi trao.
Houston tấn công và Sebastian Kowalczyk tung cú sút. Tuy nhiên, không ghi bàn.
Djordje Mihailovic của Colorado tung cú sút về phía khung thành tại Shell Energy Stadium. Nhưng nỗ lực không thành công.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Bóng đi ra ngoài sân và Houston được hưởng quả phát bóng lên.
Cole Bassett của Colorado tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Houston được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Malik Badawi ra hiệu cho Colorado được hưởng quả đá phạt.
Colorado thực hiện quả ném biên ở phần sân của Houston.
Colorado được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Colorado ở phần sân nhà.
Ném biên cho Houston.
Malik Badawi ra hiệu cho Colorado được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Malik Badawi trao cho Houston quả phát bóng lên.
Colorado đang đẩy cao đội hình nhưng cú dứt điểm của Rafael Navarro lại đi chệch khung thành.
Houston tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị bắt việt vị.
Malik Badawi ra hiệu cho Houston được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Houston quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Malik Badawi trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Đá phạt cho Colorado ở phần sân nhà.
Houston được hưởng quả ném biên ở phần sân của Colorado.
Malik Badawi ra hiệu cho Houston được hưởng quả ném biên ở phần sân của Colorado.
Colorado được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Malik Badawi ra hiệu cho Houston được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Colorado.
Liệu Houston có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Colorado không?
Colorado có quả phát bóng lên.
Houston được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Colorado được hưởng quả ném biên tại Shell Energy Stadium.
Colorado được hưởng quả phát bóng lên tại Shell Energy Stadium.
Amine Bassi của Houston tung cú sút nhưng không trúng đích.
Đội hình xuất phát Houston Dynamo vs Colorado Rapids
Houston Dynamo (4-2-3-1): Jonathan Bond (31), Griffin Dorsey (25), Erik Sviatchenko (28), Obafemi Awodesu (24), Franco Escobar (2), Brooklyn Raines (35), Artur (6), Jack McGlynn (21), Amine Bassi (8), Sebastian Kowalczyk (27), Ezequiel Ponce (10)
Colorado Rapids (4-4-2): Zack Steffen (1), Reggie Cannon (4), Andreas Maxsø (5), Chidozie Awaziem (6), Sam Vines (3), Cole Bassett (23), Oliver Larraz (8), Joshua Atencio (12), Djordje Mihailovic (10), Darren Yapi (77), Rafael Navarro (9)
Thay người | |||
63’ | Erik Sviatchenko Ethan Bartlow | 70’ | Darren Yapi Remi Cabral |
75’ | Sebastian Kowalczyk Ondřej Lingr | 71’ | Joshua Atencio Wayne Frederick |
84’ | Amine Bassi Nicolas Lodeiro | 84’ | Reggie Cannon Keegan Rosenberry |
85’ | Griffin Dorsey Ibrahim Aliyu |
Cầu thủ dự bị | |||
Blake Gillingham | Keegan Rosenberry | ||
Ethan Bartlow | Theodore Ku-DiPietro | ||
Erik Duenas | Ian Murphy | ||
Michael Halliday | Calvin Harris | ||
Nicolas Lodeiro | Remi Cabral | ||
Gabe Segal | Connor Ronan | ||
Ibrahim Aliyu | Wayne Frederick | ||
Daniel Steres | Kimani Stewart-Baynes | ||
Ondřej Lingr | Nicholas Defreitas-Hansen |
Nhận định Houston Dynamo vs Colorado Rapids
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Houston Dynamo
Thành tích gần đây Colorado Rapids
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
4 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
5 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
7 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
8 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
9 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
10 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
11 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
12 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
13 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
14 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
15 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
16 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
17 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
18 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
19 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
20 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
21 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
22 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
23 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
24 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
25 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
26 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
27 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
28 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
29 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
30 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
4 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
5 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
6 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
7 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
8 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
9 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
10 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
11 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
12 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
13 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
14 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
15 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
2 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
3 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
4 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
5 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
6 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
7 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
8 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
9 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
10 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
11 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
12 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
13 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
14 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
15 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại