Duane Holmes (Houston) nhận thẻ vàng.
- Ondrej Lingr
40 - Franco Escobar (Thay: Obafemi Awodesu)
46 - Pablo Ortiz
48 - Lawrence Ennali (Thay: Amine Bassi)
59 - Nicolas Lodeiro (Thay: Sebastian Kowalczyk)
59 - Ondrej Lingr
64 - Gabriel Segal (Thay: Ezequiel Ponce)
78 - Duane Holmes (Thay: Junior Urso)
78 - Duane Holmes
90+8'
- Prince Osei Owusu (Kiến tạo: Caden Clark)
30 - Prince Osei Owusu (Kiến tạo: Aleksandr Guboglo)
32 - Jalen Neal (Kiến tạo: Tom Pearce)
54 - George Campbell
68 - Brandan Craig (Thay: Tom Pearce)
69 - Dawid Bugaj
74 - Jules-Anthony Vilsaint (Thay: Aleksandr Guboglo)
90 - Kwadwo Opoku (Thay: Samuel Piette)
90
Thống kê trận đấu Houston Dynamo vs CF Montreal
Diễn biến Houston Dynamo vs CF Montreal
Tất cả (73)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Montreal thực hiện sự thay đổi người thứ ba với việc Kwadwo Opoku thay thế Samuel Piette.
Jules-Anthony Vilsaint vào sân thay cho Yuri Aleksandr Guboglo của Montreal.
Đội nhà thay Junior Urso bằng Duane Holmes.
Gabe Segal thay thế Ezequiel Ponce cho đội nhà.
Montreal được hưởng phạt góc.
Dawid Bugaj (Montreal) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ném biên cho Houston tại Sân vận động Shell Energy.
Liệu Houston có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Montreal không?
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Montreal thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Brandan Craig thay cho Tom Pearce.
George Campbell (Montreal) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Phát bóng lên cho Montreal tại Sân vận động Shell Energy.
Ondrej Lingr (Houston) tung cú sút – nhưng cú đánh đầu lại trúng xà ngang! Oooh... suýt chút nữa.
Ném biên cao cho Houston ở Houston, TX.
Đá phạt cho Houston ở phần sân nhà.
Houston cần phải cẩn trọng. Montreal có một quả ném biên tấn công.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên ở Houston, TX.
Nicolas Lodeiro đã có một pha kiến tạo ở đó.
V À A A O O O! Đội chủ nhà rút ngắn tỷ số xuống còn 1-3 nhờ cú đánh đầu của Ondrej Lingr.
V À O O O! Đội chủ nhà rút ngắn tỷ số xuống còn 1-3 nhờ cú đánh đầu của Franco Escobar.
Houston thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Houston được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Montreal được hưởng quả ném biên ở phần sân của Houston.
Bóng an toàn khi Houston được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Lawrence Ennali vào sân thay cho Amine Bassi của đội chủ nhà.
Nicolas Lodeiro vào sân thay cho Sebastian Kowalczyk của Houston.
Quả phát bóng lên cho Houston tại Shell Energy Stadium.
Bóng an toàn khi Houston được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ở Houston, TX, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Pablo Ortiz đã đứng dậy trở lại.
Pha chơi bóng tuyệt vời từ Tom Pearce để tạo cơ hội ghi bàn.
V À O O O! Montreal nâng tỷ số lên 0-3 nhờ công của Jalen Neal.
Pablo Ortiz đang nằm sân và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Houston cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Montreal.
Montreal được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Houston ở phần sân của họ.
Pablo Ortiz (Houston) nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Houston.
Houston có một quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà thay Obafemi Awodesu bằng Franco Escobar.
Ném biên cho Houston gần khu vực cấm địa.
Houston có quả ném biên nguy hiểm.
Liệu Houston có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Montreal không?
Montreal được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Montreal.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Montreal.
Đá phạt cho Montreal ở phần sân của họ.
Ondrej Lingr bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Houston được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Montreal có quả phát bóng lên tại Shell Energy Stadium.
Đó là một pha kiến tạo đẹp mắt từ Yuri Aleksandr Guboglo.
Montreal nâng tỷ số lên 0-2 nhờ cú đánh đầu của Prince-Osei Owusu.
Caden Clark đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
Prince-Osei Owusu đưa bóng vào lưới và đội khách hiện đang dẫn trước 0-1.
Liệu Montreal có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Houston không?
Montreal đang dâng lên và Tom Pearce có một cú sút, tuy nhiên nó không trúng đích.
Houston cần cẩn trọng. Montreal có một quả ném biên tấn công.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Houston, TX.
Houston được hưởng quả phạt góc.
Montreal được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Ném biên cao trên sân cho Houston ở Houston, TX.
Montreal có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Houston ở phần sân của Montreal.
Đá phạt cho Houston.
Bóng đi ra ngoài sân và Montreal được hưởng quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Ezequiel Ponce cho Houston không trúng đích.
Ở Houston, TX, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Houston thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Montreal.
Houston thực hiện một quả ném biên tại Sân vận động Shell Energy.
Houston được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Hiệp một đã kết thúc.
Trọng tài đã thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Houston Dynamo vs CF Montreal
Houston Dynamo (4-3-3): Jonathan Bond (31), Griffin Dorsey (25), Obafemi Awodesu (24), Pablo Ortiz (22), Felipe Andrade (36), Junior Urso (30), Artur (6), Sebastian Kowalczyk (27), Ondřej Lingr (9), Ezequiel Ponce (10), Amine Bassi (8)
CF Montreal (4-2-3-1): Jonathan Sirois (40), Dawid Bugaj (27), George Campbell (24), Jalen Neal (2), Luca Petrasso (13), Victor Loturi (22), Samuel Piette (6), Yuri Aleksandr Guboglo (39), Caden Clark (23), Tom Pearce (3), Prince-Osei Owusu (9)
Thay người | |||
46’ | Obafemi Awodesu Franco Escobar | 69’ | Tom Pearce Brandan Craig |
59’ | Sebastian Kowalczyk Nicolas Lodeiro | 90’ | Samuel Piette Kwadwo Opoku |
59’ | Amine Bassi Lawrence Ennali | 90’ | Aleksandr Guboglo Jules-Anthony Vilsaint |
78’ | Ezequiel Ponce Gabe Segal | ||
78’ | Junior Urso Duane Holmes |
Cầu thủ dự bị | |||
Jimmy Maurer | Emil Gazdov | ||
Ethan Bartlow | Sunusi Ibrahim | ||
Franco Escobar | Sebastian Breza | ||
Nicolas Lodeiro | Kwadwo Opoku | ||
Gabe Segal | Brandan Craig | ||
Lawrence Ennali | Jules-Anthony Vilsaint | ||
Duane Holmes | Fernando Alvarez | ||
Toyosi Olusanya | Owen Graham-Roache | ||
Brooklyn Raines |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Houston Dynamo
Thành tích gần đây CF Montreal
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
5 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
6 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
7 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
9 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
10 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
11 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
12 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
13 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
14 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
15 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
16 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
17 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
18 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
19 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
20 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
21 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
22 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
23 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
24 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
25 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
26 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
27 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
28 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
29 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
30 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
5 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
6 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
7 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
8 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
9 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
10 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
11 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
12 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
13 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
14 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
15 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
2 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
3 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
4 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
5 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
6 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
7 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
8 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
9 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
10 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
11 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
12 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
13 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
14 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
15 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại