Quả phát bóng lên cho Balestier Khalsa tại Sân vận động Hougang.
![]() Jovan Mugosa 2 | |
![]() Dejan Racic 31 | |
![]() Madhu Mohana 45+4' | |
![]() Stjepan Plazonja 75 | |
![]() Farhan Zulkifli (Thay: Nazrul Nazari) 76 | |
![]() Ismail Salihovic (Thay: Shahdan Sulaiman) 82 | |
![]() Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim (Thay: Stjepan Plazonja) 90 |
Thống kê trận đấu Hougang United FC vs Balestier Khalsa FC


Diễn biến Hougang United FC vs Balestier Khalsa FC
Bóng an toàn khi Hougang United được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Balestier Khalsa.

Zaiful Nizam nhận thẻ cho đội chủ nhà.
Đá phạt cho Hougang United ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Balestier Khalsa ở phần sân nhà.
Balestier Khalsa được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Balestier Khalsa được hưởng quả phạt góc.
Balestier Khalsa thực hiện quả ném biên ở phần sân của Hougang United.
Hougang United có quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Hougang.
Đội chủ nhà thay Stjepan Plazonja bằng Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim.
Ném biên cho Balestier Khalsa tại Sân vận động Hougang.
Ném biên cho Balestier Khalsa ở phần sân nhà.
Liệu Balestier Khalsa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Hougang United không?
Hougang United thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Hougang United thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Ismail Salihovic thay cho Shahdan Sulaiman.
Balestier Khalsa quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Balestier Khalsa được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cao trên sân cho Balestier Khalsa ở Hougang.
Quả phát bóng lên cho Balestier Khalsa tại Sân vận động Hougang.
Đội hình xuất phát Hougang United FC vs Balestier Khalsa FC
Hougang United FC (4-2-3-1): Zaiful Nizam (19), Tajeli Salamat (31), Daniel Henrique Parreiras Aleixo (23), Jordan Vestering (3), Nazrul Nazari (4), Jovan Mugosa (33), Zulfahmi Arifin (37), Shahdan Sulaiman (8), Shodai Yokoyama (11), Stjepan Plazonja (9), Dejan Racic (30)
Balestier Khalsa FC (4-3-3): Hafiz Ahmad (21), Darren Teh (2), Madhu Mohana (6), Abdil Qaiyyim bin Qaiyyim bin Abdul Mutalib (36), Harith Kanadi (11), Alen Kozar (8), Anton Fase (15), Masahiro Sugita (18), Ignatius Ang (30), Kodai Tanaka (10), Riku Fukashiro (9)


Cầu thủ dự bị | |||
Danish Irfan Azman | Wayne Chew | ||
Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim | Emmeric Ong | ||
Kenji Syed Rusydi | Elijah Lim | ||
Ismail Salihovic | Amiruldin Asyraf | ||
Justin Hui | Fudhil I'yadh | ||
Nazhiim Harman | Reycredo Beremanda | ||
Jun Yi Quak | Merrick Tan | ||
Farhan Zulkifli | Sheikh Faris | ||
Louka Tan-Vaissierre | N Sakthivelchezhian |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hougang United FC
Thành tích gần đây Balestier Khalsa FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 5 | 4 | 64 | 71 | T T B T B |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 47 | 63 | T T B T B |
3 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 31 | 13 | 3 | 15 | -15 | 42 | H B B T T |
6 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | -8 | 41 | T T T T T |
7 | ![]() | 31 | 7 | 10 | 14 | -14 | 31 | B B B H B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 31 | 3 | 6 | 22 | -68 | 15 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại