Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Adrian Kapralik
32 - Marcus Muller (Thay: Lasse Rosenboom)
38 - Marcus Mueller (Thay: Lasse Rosenboom)
38 - Louis Koester (Thay: Kasper Davidsen)
65 - Niklas Niehoff (Thay: John Tolkin)
65 - Phil Harres (Thay: Adrian Kapralik)
83 - Stefan Schwab (Thay: Marco Komenda)
83 - Louis Koester (Kiến tạo: Alexander Bernhardsson)
86
- Gerrit Holtmann
34 - Philipp Strompf
46 - (Pen) Francis Onyeka
55 - Mats Pannewig
57 - Maximilian Wittek
63 - Felix Passlack (Thay: Maximilian Wittek)
69 - Farid Alfa-Ruprecht (Thay: Gerrit Holtmann)
69 - Kjell Waetjen (Thay: Cajetan Lenz)
69 - Horn, Timo
72 - Moritz-Broni Kwarteng (Thay: Mats Pannewig)
87 - Mathis Clairicia (Thay: Philipp Hofmann)
90
Thống kê trận đấu Holstein Kiel vs VfL Bochum
Diễn biến Holstein Kiel vs VfL Bochum
Tất cả (63)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Philipp Hofmann rời sân và được thay thế bởi Mathis Clairicia.
Mats Pannewig rời sân và được thay thế bởi Moritz-Broni Kwarteng.
Alexander Bernhardsson đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Louis Koester đã ghi bàn!
Marco Komenda rời sân và được thay thế bởi Stefan Schwab.
Adrian Kapralik rời sân và được thay thế bởi Phil Harres.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho [player1].
Cajetan Lenz rời sân và được thay thế bởi Kjell Waetjen.
Gerrit Holtmann rời sân và được thay thế bởi Farid Alfa-Ruprecht.
Maximilian Wittek rời sân và được thay thế bởi Felix Passlack.
John Tolkin rời sân và được thay thế bởi Niklas Niehoff.
Kasper Davidsen rời sân và được thay thế bởi Louis Koester.
Thẻ vàng cho Maximilian Wittek.
Thẻ vàng cho Mats Pannewig.
V À A A O O O - Francis Onyeka từ Bochum thực hiện thành công quả phạt đền!
Thẻ vàng cho Philipp Strompf.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Lasse Rosenboom rời sân và được thay thế bởi Marcus Mueller.
Thẻ vàng cho Gerrit Holtmann.
Thẻ vàng cho Gerrit Holtmann.
Thẻ vàng cho Adrian Kapralik.
Thẻ vàng cho Adrian Kapralik.
Bochum được hưởng một quả phạt góc do Florian Lechner quyết định.
Phạt đền cho Kiel.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Kiel được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Kiel.
Florian Lechner ra hiệu cho một quả đá phạt cho Bochum.
Ném biên cho Kiel tại Holstein-Stadion.
Bochum đẩy bóng lên phía trên nhưng Florian Lechner nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Bochum được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Florian Lechner ra hiệu cho Bochum được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Bochum có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Kiel không?
Florian Lechner trao cho đội khách một quả ném biên.
Kiel được hưởng quả phạt góc.
Kiel được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Bochum.
Kiel được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Kiel, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Bochum có một quả phát bóng.
Kiel được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Bochum.
Bochum có một quả ném biên nguy hiểm.
Bochum được Florian Lechner cho hưởng một quả phạt góc.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Kiel.
Ném biên cho Bochum ở phần sân nhà.
Florian Lechner cho Kiel hưởng quả phát bóng lên.
Phạt góc cho Bochum tại Holstein-Stadion.
Kiel tấn công nhưng cú đánh đầu của Carl Johansson không trúng đích.
Kiel được trao một quả phạt góc bởi Florian Lechner.
Ném biên cho Bochum.
Mats Pannewig của Bochum lao về phía khung thành tại Holstein-Stadion. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Bóng an toàn khi Kiel được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Florian Lechner ra hiệu cho một quả ném biên của Bochum ở phần sân của Kiel.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ gôn của Bochum.
Phạt góc được trao cho Kiel.
Đá phạt cho Kiel.
Ném biên cho Kiel ở phần sân của Bochum.
Kiel sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Bochum.
Kiel được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Holstein Kiel vs VfL Bochum
Holstein Kiel (3-4-2-1): Jonas Krumrey (21), Marko Ivezic (6), Carl Johansson (5), Marco Komenda (3), Lasse Rosenboom (23), Kasper Davidsen (15), Magnus Knudsen (24), John Tolkin (47), Jonas Therkelsen (10), Alexander Bernhardsson (11), Adrian Kapralik (20)
VfL Bochum (4-1-4-1): Timo Horn (1), Leandro Morgalla (39), Erhan Masovic (4), Philipp Strompf (3), Maximilian Wittek (32), Cajetan Benjamin Lenz (34), Francis Onyeka (21), Mats Pannewig (24), Matúš Bero (19), Gerrit Holtmann (17), Philipp Hofmann (33)
| Thay người | |||
| 38’ | Lasse Rosenboom Marcus Muller | 69’ | Gerrit Holtmann Farid Alfa-Ruprecht |
| 65’ | Kasper Davidsen Louis Köster | 69’ | Maximilian Wittek Felix Passlack |
| 65’ | John Tolkin Niklas Niehoff | 69’ | Cajetan Lenz Kjell-Arik Wätjen |
| 83’ | Adrian Kapralik Phil Harres | 87’ | Mats Pannewig Moritz Kwarteng |
| 83’ | Marco Komenda Stefan Schwab | 90’ | Philipp Hofmann Mathias Clairicia |
| Cầu thủ dự bị | |||
Timon Weiner | Niclas Thiede | ||
Phil Harres | Farid Alfa-Ruprecht | ||
Louis Köster | Mathias Clairicia | ||
Marcus Muller | Kacper Koscierski | ||
Ivan Nekic | Moritz Kwarteng | ||
Niklas Niehoff | Noah Loosli | ||
Frederik Roslyng | Michael Obafemi | ||
Stefan Schwab | Felix Passlack | ||
Robert Wagner | Kjell-Arik Wätjen | ||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Holstein Kiel vs VfL Bochum
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Holstein Kiel
Thành tích gần đây VfL Bochum
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 13 | 9 | 2 | 2 | 8 | 29 | T T T T B |
| 2 | | 13 | 9 | 1 | 3 | 9 | 28 | T T B T H |
| 3 | | 13 | 8 | 2 | 3 | 14 | 26 | T B H B T |
| 4 | | 13 | 7 | 4 | 2 | 10 | 25 | H B H T T |
| 5 | | 13 | 7 | 3 | 3 | 6 | 24 | B T H B T |
| 6 | | 13 | 7 | 2 | 4 | 9 | 23 | T H H B T |
| 7 | | 13 | 7 | 2 | 4 | 6 | 23 | B T T T T |
| 8 | | 13 | 6 | 3 | 4 | 0 | 21 | B T T B B |
| 9 | | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | H H T T T |
| 10 | | 13 | 5 | 2 | 6 | 5 | 17 | B T H T B |
| 11 | | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | H H B T B |
| 12 | 13 | 4 | 3 | 6 | -4 | 15 | H B T B H | |
| 13 | | 13 | 4 | 2 | 7 | -9 | 14 | B B H B T |
| 14 | | 13 | 4 | 1 | 8 | -3 | 13 | T H T T B |
| 15 | | 13 | 4 | 1 | 8 | -14 | 13 | B B B T B |
| 16 | | 13 | 2 | 4 | 7 | -7 | 10 | H B B B T |
| 17 | | 13 | 3 | 1 | 9 | -13 | 10 | T B B B B |
| 18 | | 13 | 2 | 1 | 10 | -14 | 7 | H T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại