Darmstadt được Florian Heft cho hưởng quả phạt góc.
Trực tiếp kết quả Holstein Kiel vs SV Darmstadt 98 hôm nay 30-04-2023
Giải Hạng 2 Đức - CN, 30/4
Kết thúc



![]() Jannik Mueller 6 | |
![]() Hauke Wahl 21 | |
![]() (og) Simon Lorenz 22 | |
![]() Marvin Mehlem 26 | |
![]() Tobias Kempe (Thay: Marvin Mehlem) 46 | |
![]() Julian Korb (Thay: Fiete Arp) 46 | |
![]() Julian Korb (Thay: Jann-Fiete Arp) 46 | |
![]() Phillip Tietz (Kiến tạo: Braydon Manu) 52 | |
![]() Holmbert Aron Fridjonsson (Thay: Marco Komenda) 60 | |
![]() Fin Bartels 60 | |
![]() Fin Bartels (Thay: Lewis Holtby) 60 | |
![]() Klaus Gjasula (Thay: Fabian Schnellhardt) 67 | |
![]() Aaron Seydel (Thay: Phillip Tietz) 74 | |
![]() Keanan Bennetts (Thay: Mathias Honsak) 74 | |
![]() Finn Porath 79 | |
![]() Finn Porath (Thay: Steven Skrzybski) 79 | |
![]() Filip Stojilkovic (Thay: Braydon Manu) 84 | |
![]() Alexander Muehling 87 | |
![]() Alexander Muehling (Thay: Philipp Sander) 87 |
Darmstadt được Florian Heft cho hưởng quả phạt góc.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Kiel.
Đá phạt cho Darmstadt bên phần sân nhà.
Darmstadt được hưởng quả phát bóng lên.
Alexander Muhling vào thay Philipp Sander bên đội nhà.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Kiel!
Quả phạt trực tiếp cho Kiel bên phần sân Darmstadt.
Florian Heft ra hiệu cho Kiel được hưởng quả phạt trực tiếp.
Filip Stojilkovic vào thay Braydon Manu bên đội khách.
Darmstadt được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Kiel tại Holstein-Stadion.
Darmstadt được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Darmstadt ở Kiel.
Kiel được Florian Heft cho hưởng quả phạt góc.
Marcel Rapp (Kiel) thực hiện lần thay người thứ tư, với Finn Porath vào thay Steven Skrzybski.
Kiel được hưởng quả phạt bên phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên Kiel.
Quả ném biên cho đội chủ nhà bên phần sân đối diện.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Kiel.
Đội khách thay Mathias Honsak bằng Keanan Bennetts.
Torsten Lieberknecht (Darmstadt) thực hiện lần thay người thứ ba, với Aaron Seydel vào thay Phillip Tietz.
Holstein Kiel (3-4-1-2): Robin Himmelmann (35), Simon Lorenz (19), Patrick Erras (4), Marco Komenda (3), Jann-Fiete Arp (20), Mikkel Kirkeskov (2), Hauke Wahl (24), Philipp Sander (16), Lewis Holtby (10), Steven Skrzybski (7), Fabian Reese (11)
SV Darmstadt 98 (3-4-3): Marcel Schuhen (1), Patric Pfeiffer (5), Christoph Zimmermann (4), Jannik Muller (20), Matthias Bader (26), Fabian Schnellhardt (8), Marvin Mehlem (6), Emir Karic (19), Braydon Manu (7), Phillip Tietz (9), Mathias Honsak (18)
Thay người | |||
46’ | Jann-Fiete Arp Julian Korb | 46’ | Marvin Mehlem Tobias Kempe |
60’ | Marco Komenda Holmbert Aron Fridjonsson | 67’ | Fabian Schnellhardt Klaus Gjasula |
60’ | Lewis Holtby Fin Bartels | 74’ | Mathias Honsak Keanan Bennetts |
79’ | Steven Skrzybski Finn Porath | 74’ | Phillip Tietz Aaron Seydel |
87’ | Philipp Sander Alexander Muehling | 84’ | Braydon Manu Filip Stojilkovic |
Cầu thủ dự bị | |||
Holmbert Aron Fridjonsson | Tobias Kempe | ||
Kwasi Okyere Wriedt | Clemens Riedel | ||
Fin Bartels | Alexander Brunst | ||
Finn Porath | Klaus Gjasula | ||
Alexander Muehling | Keanan Bennetts | ||
Julian Korb | Aaron Seydel | ||
Stefan Thesker | Thomas Isherwood | ||
Timon Weiner | Filip Stojilkovic | ||
Fabio Torsiello |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |