Thứ Ba, 14/10/2025
Timo Becker (Kiến tạo: Finn Porath)
26
Jann-Fiete Arp (Kiến tạo: Lewis Holtby)
27
Jann-Fiete Arp (Kiến tạo: Timo Becker)
45
Max Christiansen (Thay: Enzo Leopold)
46
Fiete Arp (Thay: Holmbert Aron Fridjonsson)
46
Holmbert Aron Fridjonsson (Thay: Jann-Fiete Arp)
46
Nicolo Tresoldi (Thay: Kolja Oudenne)
46
Tom Rothe
47
Max Christiansen
57
Marco Komenda (Thay: Tom Rothe)
64
Max Christiansen
66
Patrick Erras
68
Sebastian Ernst (Thay: Andreas Voglsammer)
78
Lasse Rosenboom (Thay: Timo Becker)
83
Marvin Schulz (Thay: Finn Porath)
84
Bright Arrey-Mbi (Thay: Haavard Nielsen)
86
Jannik Dehm (Thay: Sei Muroya)
86
Nicolai Remberg (Thay: Marko Ivezic)
90
Shuto Machino
90+1'

Thống kê trận đấu Holstein Kiel vs Hannover

số liệu thống kê
Holstein Kiel
Holstein Kiel
Hannover
Hannover
62 Kiểm soát bóng 38
11 Phạm lỗi 12
19 Ném biên 20
2 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
2 Phạt góc 4
2 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 1
5 Sút không trúng đích 10
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 3
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Holstein Kiel vs Hannover

Tất cả (125)
90+3'

Quả phạt góc được trao cho Hannover.

90+2'

Nicolo Tresoldi của Hannover tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu thua.

90+1' Shuto Machino (Kiel) nhận thẻ vàng

Shuto Machino (Kiel) nhận thẻ vàng

90+1'

Đá phạt cho Hannover bên phần sân Kiel.

90+1'

Marcel Rapp thực hiện quyền thay người thứ năm của đội tại Holstein-Stadion với Nicolai Remberg thay thế Marko Ivezic.

90'

Holmbert Aron Fridjonsson tung cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Kiel.

90'

Kiel thực hiện quả ném biên nguy hiểm.

86'

Đội khách thay Havard Nielsen bằng Bright Arrey-Mbi. Đây là sự thay người thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Stefan Leitl.

86'

Jannik Dehm vào sân thay cho Sei Muroya của Hannover.

86'

Hannover được hưởng quả phát bóng lên.

84'

Quả đá phạt cho Kiel bên phần sân nhà.

84'

Kiel thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Marvin Schulz thay thế Finn Porath.

83'

Lasse Rosenboom đang thay thế Timo Becker cho Kiel tại Holstein-Stadion.

83'

Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Hannover.

81'

Quả ném biên từ trên cao cho Kiel ở Kiel.

80'

Kiel thực hiện quả ném biên bên phần sân Hannover.

79'

Florian Exner ra hiệu cho Hannover được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.

78'

Stefan Leitl (Hannover) thực hiện lần thay người thứ ba, với Sebastian Ernst thay cho Andreas Voglsammer.

78'

Quả phát bóng lên cho Hannover tại Holstein-Stadion.

76'

Quả ném biên từ trên cao cho Kiel ở Kiel.

68' Mục tiêu! Kiel nâng tỷ số lên 4-0 nhờ công của Colin Noah Kleine-Bekel.

Mục tiêu! Kiel nâng tỷ số lên 4-0 nhờ công của Colin Noah Kleine-Bekel.

Đội hình xuất phát Holstein Kiel vs Hannover

Holstein Kiel (3-4-1-2): Timon Weiner (1), Marko Ivezic (6), Patrick Erras (4), Colin Kleine-Bekel (34), Timo Becker (17), Tom Rothe (18), Lewis Holtby (10), Philipp Sander (16), Finn Porath (8), Shuto Machino (13), Fiete Arp (20)

Hannover (3-4-1-2): Ron-Robert Zieler (1), Phil Neumann (5), Marcel Halstenberg (23), Julian Borner (31), Sei Muroya (21), Derrick Kohn (18), Fabian Kunze (6), Enzo Leopold (8), Kolja Oudenne (29), Andreas Voglsammer (32), Havard Nielsen (16)

Holstein Kiel
Holstein Kiel
3-4-1-2
1
Timon Weiner
6
Marko Ivezic
4
Patrick Erras
34
Colin Kleine-Bekel
17
Timo Becker
18
Tom Rothe
10
Lewis Holtby
16
Philipp Sander
8
Finn Porath
13
Shuto Machino
20 2
Fiete Arp
16
Havard Nielsen
32
Andreas Voglsammer
29
Kolja Oudenne
8
Enzo Leopold
6
Fabian Kunze
18
Derrick Kohn
21
Sei Muroya
31
Julian Borner
23
Marcel Halstenberg
5
Phil Neumann
1
Ron-Robert Zieler
Hannover
Hannover
3-4-1-2
Thay người
46’
Jann-Fiete Arp
Holmbert Aron Fridjonsson
46’
Enzo Leopold
Max Christiansen
64’
Tom Rothe
Marco Komenda
46’
Kolja Oudenne
Nicolo Tresoldi
83’
Timo Becker
Lasse Rosenboom
78’
Andreas Voglsammer
Sebastian Ernst
84’
Finn Porath
Marvin Schulz
86’
Haavard Nielsen
Bright Arrey-Mbi
90’
Marko Ivezic
Nicolai Remberg
86’
Sei Muroya
Jannik Dehm
Cầu thủ dự bị
Joshua Mees
Max Christiansen
Holmbert Aron Fridjonsson
Leo Weinkauf
Marcel Engelhardt
Bright Arrey-Mbi
Marco Komenda
Jannik Dehm
Lasse Rosenboom
Yannik Luhrs
Marvin Schulz
Sebastian Ernst
Nicolai Remberg
Cedric Teuchert
Jonas Sterner
Nicolo Tresoldi
Ba-Muaka Simakala
Muhammed Damar
Huấn luyện viên

Marcel Rapp

Andre Breitenreiter

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng 2 Đức
29/11 - 2020
10/05 - 2021
18/09 - 2021
26/02 - 2022
12/11 - 2022
Giao hữu
21/01 - 2023
21/01 - 2023
Hạng 2 Đức
28/05 - 2023
Giao hữu
07/07 - 2023
Hạng 2 Đức
17/12 - 2023
Giao hữu
13/01 - 2024
Hạng 2 Đức
19/05 - 2024
30/08 - 2025

Thành tích gần đây Holstein Kiel

Giao hữu
09/10 - 2025
Hạng 2 Đức
04/10 - 2025
27/09 - 2025
21/09 - 2025
13/09 - 2025
Giao hữu
03/09 - 2025
03/09 - 2025
Hạng 2 Đức
30/08 - 2025
24/08 - 2025
DFB Cup
17/08 - 2025

Thành tích gần đây Hannover

Hạng 2 Đức
05/10 - 2025
28/09 - 2025
21/09 - 2025
14/09 - 2025
Giao hữu
04/09 - 2025
Hạng 2 Đức
30/08 - 2025
23/08 - 2025
DFB Cup
16/08 - 2025
Hạng 2 Đức
09/08 - 2025
03/08 - 2025

Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ElversbergElversberg86111019T H T T T
2Schalke 04Schalke 048602518T B T T T
3DarmstadtDarmstadt8521817B T T T H
4PaderbornPaderborn8521617H T T T T
5Hannover 96Hannover 968521517T B H T H
6KaiserslauternKaiserslautern8503615T T T B T
7Karlsruher SCKarlsruher SC8431215H T B T H
8BerlinBerlin8323211B T B T T
9Arminia BielefeldArminia Bielefeld8314210H T B B B
10Holstein KielHolstein Kiel8314110B T T B H
11Preussen MuensterPreussen Muenster8314-210T B B T B
12Greuther FurthGreuther Furth8314-310T B T B H
13Fortuna DusseldorfFortuna Dusseldorf8314-710H T B T B
141. FC Nuremberg1. FC Nuremberg8215-57H B T B T
15Eintracht BraunschweigEintracht Braunschweig8215-77H B B B B
16Dynamo DresdenDynamo Dresden8134-46B H H B H
17VfL BochumVfL Bochum8107-73B B B B B
18MagdeburgMagdeburg8107-123B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow