Số lượng khán giả hôm nay là 20218 người.
Bazoumana Toure (Kiến tạo: Wouter Burger) 16 | |
Wouter Burger 26 | |
(og) Cedric Zesiger 45 | |
Kristijan Jakic (Thay: Han-Noah Massengo) 46 | |
Elvis Rexhbecaj (Thay: Han-Noah Massengo) 46 | |
Kristijan Jakic (Thay: Mert Komur) 46 | |
Andrej Kramaric (Thay: Fisnik Asllani) 59 | |
Max Moerstedt (Thay: Bazoumana Toure) 60 | |
Phillip Tietz 71 | |
Marius Wolf (Thay: Cedric Zesiger) 72 | |
Alexander Prass (Thay: Grischa Proemel) 72 | |
Ozan Kabak (Thay: Bernardo) 72 | |
Max Moerstedt 74 | |
Alexis Claude (Thay: Anton Kade) 82 | |
Samuel Essende (VAR check) 83 | |
Muhammed Mehmet Damar (Thay: Tim Lemperle) 85 |
Thống kê trận đấu Hoffenheim vs Augsburg


Diễn biến Hoffenheim vs Augsburg
Hoffenheim giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Hoffenheim: 60%, Augsburg: 40%.
Hoffenheim thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Chrislain Matsima giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Augsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Augsburg đang kiểm soát bóng.
Albian Hajdari của Hoffenheim chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Wouter Burger bị phạt vì đẩy Phillip Tietz.
Wouter Burger bị phạt vì đẩy Elvis Rexhbecaj.
Vladimir Coufal giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Hoffenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Hoffenheim đang kiểm soát bóng.
Ozan Kabak giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Noahkai Banks từ Augsburg cắt bóng từ một quả tạt hướng về vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Robin Hranac giành chiến thắng trong pha không chiến với Samuel Essende.
Kiểm soát bóng: Hoffenheim: 60%, Augsburg: 40%.
Đội hình xuất phát Hoffenheim vs Augsburg
Hoffenheim (4-3-3): Oliver Baumann (1), Vladimír Coufal (34), Robin Hranáč (2), Albian Hajdari (21), Bernardo (13), Grischa Prömel (6), Leon Avdullahu (7), Wouter Burger (18), Tim Lemperle (19), Fisnik Asllani (11), Bazoumana Toure (29)
Augsburg (3-4-2-1): Finn Dahmen (1), Noahkai Banks (40), Chrislain Matsima (5), Cédric Zesiger (16), Anton Kade (30), Robin Fellhauer (19), Han-Noah Massengo (4), Dimitrios Giannoulis (13), Fabian Rieder (32), Mert Komur (36), Samuel Essende (9)


| Thay người | |||
| 59’ | Fisnik Asllani Andrej Kramarić | 46’ | Han-Noah Massengo Elvis Rexhbecaj |
| 60’ | Bazoumana Toure Max Moerstedt | 46’ | Mert Komur Kristijan Jakic |
| 72’ | Bernardo Ozan Kabak | 71’ | Dimitrios Giannoulis Phillip Tietz |
| 72’ | Grischa Proemel Alexander Prass | 72’ | Cedric Zesiger Marius Wolf |
| 85’ | Tim Lemperle Muhammed Damar | 82’ | Anton Kade Alexis Claude-Maurice |
| Cầu thủ dự bị | |||
Valentin Gendrey | Nediljko Labrović | ||
Luca Philipp | Mads Pedersen | ||
Ozan Kabak | Elvis Rexhbecaj | ||
Alexander Prass | Arne Maier | ||
Muhammed Damar | Alexis Claude-Maurice | ||
Umut Tohumcu | Marius Wolf | ||
Ihlas Bebou | Phillip Tietz | ||
Andrej Kramarić | Elias Saad | ||
Max Moerstedt | Kristijan Jakic | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Koki Machida Chấn thương dây chằng chéo | Keven Schlotterbeck Không xác định | ||
Hennes Behrens Chấn thương gân kheo | Maximilian Bauer Va chạm | ||
Mergim Berisha Va chạm | Jeffrey Gouweleeuw Chấn thương đầu gối | ||
Adam Hložek Không xác định | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hoffenheim vs Augsburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hoffenheim
Thành tích gần đây Augsburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 35 | 34 | T T H T T | |
| 2 | 12 | 8 | 2 | 2 | 9 | 26 | T T B T H | |
| 3 | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T H H T | |
| 4 | 12 | 7 | 2 | 3 | 11 | 23 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 2 | 3 | 8 | 23 | T T T H T | |
| 6 | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T B T H B | |
| 7 | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | T H T T H | |
| 8 | 12 | 4 | 4 | 4 | -1 | 16 | B H T B T | |
| 9 | 12 | 4 | 4 | 4 | -5 | 16 | T H T B H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | 1 | 15 | B T B B H | |
| 11 | 12 | 4 | 3 | 5 | -4 | 15 | B H H T B | |
| 12 | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B T T T H | |
| 13 | 12 | 3 | 3 | 6 | -7 | 12 | B B H B T | |
| 14 | 12 | 3 | 1 | 8 | -12 | 10 | B B B T B | |
| 15 | 12 | 2 | 3 | 7 | -8 | 9 | T B B B H | |
| 16 | 12 | 2 | 2 | 8 | -17 | 8 | B H B B T | |
| 17 | 12 | 2 | 1 | 9 | -14 | 7 | B B B B B | |
| 18 | 12 | 1 | 3 | 8 | -12 | 6 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
