Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả HNK Gorica vs Dinamo Zagreb hôm nay 09-11-2024
Giải VĐQG Croatia - Th 7, 09/11
Kết thúc



![]() Martin Slogar 2 | |
![]() Marko Kolar (Kiến tạo: Merveil Ndockyt) 14 | |
![]() Dario Spikic 45 | |
![]() Medin Gashi (Thay: Marko Kolar) 46 | |
![]() Arber Hoxha (Thay: Marko Pjaca) 46 | |
![]() Kresimir Krizmanic (Kiến tạo: Jurica Prsir) 62 | |
![]() Lukas Kacavenda (Thay: Arijan Ademi) 66 | |
![]() Nathanael Mbuku (Thay: Dario Spikic) 66 | |
![]() Merveil Ndockyt 69 | |
![]() Dino Stiglec (Thay: Martin Slogar) 70 | |
![]() Dino Stiglec 73 | |
![]() Ivan Banic 75 | |
![]() Marko Rog (Thay: Martin Baturina) 77 | |
![]() Bruno Petkovic (Thay: Ronael Pierre-Gabriel) 77 | |
![]() Mario Carevic 80 | |
![]() Tibor Halilovic (Thay: Merveil Ndockyt) 81 | |
![]() Nathanael Mbuku 86 | |
![]() Stefan Ristovski 90 | |
![]() Matthew Steenvoorden (Thay: Luka Kapulica) 90 | |
![]() Jakov Gurlica (Thay: Medin Gashi) 90 | |
![]() Matthew Steenvoorden 90+1' | |
![]() Matthew Steenvoorden 90+4' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Matthew Steenvoorden.
Luka Kapulica rời sân và được thay thế bởi Matthew Steenvoorden.
Medin Gashi rời sân và được thay thế bởi Jakov Gurlica.
Thẻ vàng cho Stefan Ristovski.
V À A A O O O - Nathanael Mbuku đã ghi bàn!
Merveil Ndockyt rời sân và được thay thế bởi Tibor Halilovic.
Thẻ vàng cho Mario Carevic.
Ronael Pierre-Gabriel rời sân và được thay thế bởi Bruno Petkovic.
Martin Baturina rời sân và được thay thế bởi Marko Rog.
Thẻ vàng cho Ivan Banic.
Thẻ vàng cho Dino Stiglec.
Martin Slogar rời sân và được thay thế bởi Dino Stiglec.
Thẻ vàng cho Merveil Ndockyt.
Dario Spikic rời sân và được thay thế bởi Nathanael Mbuku.
Arijan Ademi rời sân và được thay thế bởi Lukas Kacavenda.
Jurica Prsir đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kresimir Krizmanic đã ghi bàn!
Marko Pjaca rời sân và được thay thế bởi Arber Hoxha.
Marko Kolar rời sân và được thay thế bởi Medin Gashi.
Hiệp hai bắt đầu.
HNK Gorica (4-2-3-1): Ivan Banic (31), Dino Mikanovic (2), Mario Maloca (22), Mateo Les (5), Kresimir Krizmanic (25), Jurica Prsir (10), Luka Kapulica (23), Valentino Majstorovic (77), Merveil Ndockyt (8), Martin Slogar (11), Marko Kolar (21)
Dinamo Zagreb (4-2-3-1): Danijel Zagorac (1), Stefan Ristovski (22), Kévin Théophile-Catherine (28), Raúl Torrente (4), Ronaël Pierre-Gabriel (18), Petar Sučić (25), Arijan Ademi (5), Dario Špikić (77), Martin Baturina (10), Marko Pjaca (20), Sandro Kulenović (17)
Thay người | |||
46’ | Jakov Gurlica Medin Gashi | 46’ | Marko Pjaca Arbër Hoxha |
70’ | Martin Slogar Dino Stiglec | 66’ | Dario Spikic Nathanaël Mbuku |
81’ | Merveil Ndockyt Tibor Halilovic | 66’ | Arijan Ademi Lukas Kačavenda |
90’ | Luka Kapulica Matthew Steenvoorden | 77’ | Martin Baturina Marko Rog |
90’ | Medin Gashi Jakov Gurlica | 77’ | Ronael Pierre-Gabriel Bruno Petković |
Cầu thủ dự bị | |||
Medin Gashi | Mauro Perkovic | ||
Dino Stiglec | Marko Rog | ||
Ante Susak | Josip Mišić | ||
Damjan Pavlovic | Nathanaël Mbuku | ||
Mario Matkovic | Samy Mmaee | ||
Tibor Halilovic | Arbër Hoxha | ||
Vinko Skrbin | Bruno Petković | ||
Karlo Ziger | Lukas Kačavenda | ||
Matthew Steenvoorden | Luka Stojković | ||
Jakov Gurlica | Maxime Bernauer | ||
Mesaque Dju | Takuya Ogiwara | ||
Luka Vrzic | Ivan Filipović |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 35 | 18 | 8 | 9 | 27 | 62 | B T T T H |
2 | ![]() | 35 | 17 | 11 | 7 | 26 | 62 | B B T T B |
3 | ![]() | 35 | 16 | 12 | 7 | 14 | 60 | B B B H T |
4 | ![]() | 35 | 11 | 16 | 8 | 5 | 49 | T T H H T |
5 | ![]() | 35 | 13 | 9 | 13 | -1 | 48 | B H B B T |
6 | ![]() | 35 | 11 | 14 | 10 | -3 | 47 | T H H H T |
7 | ![]() | 35 | 11 | 8 | 16 | -6 | 41 | T T T H B |
8 | ![]() | 35 | 9 | 10 | 16 | -19 | 37 | T H B H B |
9 | ![]() | 35 | 9 | 9 | 17 | -12 | 36 | B B H H H |
10 | ![]() | 35 | 7 | 9 | 19 | -31 | 28 | T H H B B |