Olatoundji Tessilimi (Seinajoen) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Jeremiah Streng (Kiến tạo: Lauri Laine) 12 | |
Benji Michel (Kiến tạo: Santeri Hostikka) 19 | |
Alenis Vargas (Kiến tạo: Lauri Laine) 28 | |
Mihailo Bogicevic 36 | |
Vicente Besuijen (Thay: Liam Moeller) 46 | |
Alenis Vargas 49 | |
Ayo Obileye 56 | |
Teemu Pukki (Thay: Alexander Ring) 59 | |
Kasper Paananen 60 | |
Oskari Vaisto (Thay: Alenis Vargas) 61 | |
(Pen) Teemu Pukki 63 | |
Miska Ylitolva 67 | |
Elias Mastokangas (Thay: Kasper Paananen) 71 | |
Olatoundji Tessilimi (Thay: Jeremiah Streng) 71 | |
Armaan Wilson (Thay: Lauri Laine) 79 | |
Kevin Appiah Nyarko (Thay: Salim Giabo Yussif) 79 | |
Lucas Lingman (Thay: Jere Kallinen) 85 | |
(og) Ayo Obileye 86 | |
Ardit Tahiri (Thay: Benji Michel) 90 | |
Armaan Wilson (Kiến tạo: Babacar Fati) 90+1' | |
Olatoundji Tessilimi (Kiến tạo: Babacar Fati) 90+6' | |
Olatoundji Tessilimi 90+7' |
Thống kê trận đấu HJK Helsinki vs SJK-J

Diễn biến HJK Helsinki vs SJK-J
Một pha bóng tuyệt vời từ Babacar Fati để tạo cơ hội ghi bàn.
VÀ A A A O O O! Đội khách dẫn trước 3-4 nhờ bàn thắng của Olatoundji Tessilimi.
Seinajoen được Oliver Reitala trao một quả phạt góc.
Phạt góc cho HJK Helsinki tại Bolt Arena.
Ném biên cho HJK Helsinki ở phần sân của Seinajoen.
HJK Helsinki thực hiện sự thay người thứ tư với Ardit Tahiri vào thay Benji Michel.
Seinajoen được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Markus Arsalo đóng vai trò quan trọng với một đường kiến tạo tuyệt vời.
V À A A O O O! Armaan Wilson (Seinajoen) gỡ hòa 3-3 với một cú đánh đầu ở Helsinki.
Phạt góc được trao cho Seinajoen.
Seinajoen được trọng tài Oliver Reitala trao một quả phạt góc.
Phạt góc được trao cho Seinajoen.
Seinajoen được trọng tài Oliver Reitala trao một quả phạt góc.
Phạt góc được trao cho Seinajoen.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Bàn thắng phản lưới! Ayo Obileye đã ghi bàn vào lưới nhà để nâng tỷ số lên 3-2.
HJK Helsinki đã được Oliver Reitala trao phạt góc.
Phạt góc được trao cho HJK Helsinki.
Miika Nuutinen đang thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Bolt Arena với Lucas Lingman thay thế Jere Kallinen.
Armaan Wilson của Seinajoen bị thổi việt vị.
Đội hình xuất phát HJK Helsinki vs SJK-J
HJK Helsinki (4-2-3-1): Elmo Henriksson (16), Miska Ylitolva (28), Mihailo Bogicevic (31), Ville Tikkanen (6), Kaius Simojoki (13), Jere Kallinen (15), Pyry Mentu (21), Liam Moller (22), Alexander Ring (4), Santeri Hostikka (7), Benji Michel (99)
SJK-J (4-2-3-1): Roope Paunio (1), Salim Giabo Yussif (6), Kelvin Pires (4), Ayo Obileye (67), Babacar Fati (3), Valentin Gasc (8), Markus Arsalo (18), Alenis Vargas (70), Kasper Paananen (10), Lauri Laine (11), Jeremiah Streng (9)

| Thay người | |||
| 46’ | Liam Moeller Vicente Besuijen | 61’ | Alenis Vargas Oskari Vaisto |
| 59’ | Alexander Ring Teemu Pukki | 71’ | Jeremiah Streng Olatoundji Tessilimi |
| 85’ | Jere Kallinen Lucas Lingman | 71’ | Kasper Paananen Elias Mastokangas |
| 90’ | Benji Michel Ardit Tahiri | 79’ | Salim Giabo Yussif Kevin Appiah Nyarko |
| 79’ | Lauri Laine Armaan Wilson | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Ricardo Friedrich | Hemmo Riihimaki | ||
Alex Lietsa | Oskari Vaisto | ||
Kevin Kouassivi-Benissan | Rasmus Karjalainen | ||
Yukiyoshi Karashima | Kevin Appiah Nyarko | ||
Lucas Lingman | Olatoundji Tessilimi | ||
Otto Hannula | Elias Mastokangas | ||
Vicente Besuijen | Armaan Wilson | ||
Teemu Pukki | Joshua Okpolokpo | ||
Ardit Tahiri | Aniis Machaal | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Thành tích gần đây SJK-J
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T | |
| 2 | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T | |
| 3 | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T | |
| 4 | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H | |
| 5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
| 6 | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B | |
| 7 | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B | |
| 8 | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T | |
| 9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B | |
| 10 | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T | |
| 11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
| 12 | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B | |
| 13 | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B | |
| Trụ hạng | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 27 | 10 | 4 | 13 | -9 | 34 | B T B T T | |
| 2 | 27 | 8 | 8 | 11 | -19 | 32 | H T T H T | |
| 3 | 27 | 8 | 7 | 12 | -5 | 31 | T B T B B | |
| 4 | 27 | 8 | 3 | 16 | -18 | 27 | T T B T B | |
| 5 | 27 | 5 | 6 | 16 | -30 | 21 | B B T H T | |
| 6 | 27 | 4 | 5 | 18 | -20 | 17 | H B B B B | |
| Vô địch | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 32 | 20 | 7 | 5 | 28 | 67 | T T H T T | |
| 2 | 32 | 17 | 10 | 5 | 27 | 61 | T H H B T | |
| 3 | 32 | 18 | 6 | 8 | 23 | 60 | B T T H B | |
| 4 | 32 | 17 | 8 | 7 | 19 | 59 | T B H H T | |
| 5 | 32 | 14 | 7 | 11 | 22 | 49 | B H B H B | |
| 6 | 32 | 8 | 9 | 15 | -18 | 33 | B B H H B | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch