HJK Helsinki quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
![]() Joona Veteli (Kiến tạo: Aapo Maeenpaeae) 3 | |
![]() Lucas Lingman 45+5' | |
![]() Elmo Henriksson (Thay: Ricardo Friedrich) 46 | |
![]() Alexander Ring (Kiến tạo: Teemu Pukki) 48 | |
![]() Sauli Vaeisaenen 59 | |
![]() Maksim Stjopin (Thay: Jardell Kanga) 63 | |
![]() Adeleke Akinyemi (Thay: Roope Riski) 63 | |
![]() Maksim Stjopin (Kiến tạo: Adeleke Akinyemi) 65 | |
![]() Vicente Besuijen (Thay: Benji Michel) 70 | |
![]() Ardit Tahiri (Thay: Teemu Pukki) 70 | |
![]() Pyry Mentu (Thay: Lucas Lingman) 74 | |
![]() Lauri Ala-Myllymaeki (Thay: Marius Soederbaeck) 78 | |
![]() Santeri Hostikka 78 | |
![]() Jere Kallinen (Thay: Giorgios Kanellopoulos) 82 | |
![]() Teemu Hytoenen (Thay: Lauri Ala-Myllymaeki) 90 | |
![]() Oiva Jukkola 90+1' | |
![]() Lauri Ala-Myllymaeki 90+5' |
Thống kê trận đấu HJK Helsinki vs Ilves


Diễn biến HJK Helsinki vs Ilves
Joonas Rantanen (Ilves) thực hiện sự thay người thứ tư, với Teemu Hytonen thay thế Lauri Ala-Myllymaki.
Đội khách thay Lauri Ala-Myllymaki bằng Teemu Hytonen.

Lauri Ala-Myllymaki (Ilves) hiện không có mặt trên sân nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
Peiman Simani ra hiệu cho một quả đá phạt cho HJK Helsinki ngay ngoài khu vực của Ilves.
Bóng đi ra ngoài sân và Ilves được hưởng một quả phát bóng lên.

Oiva Jukkola của Ilves đã bị Peiman Simani phạt thẻ vàng đầu tiên.
Santeri Hostikka có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho HJK Helsinki.
Peiman Simani trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
HJK Helsinki có một quả phát bóng lên.
HJK Helsinki được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Ilves tại sân Bolt Arena.
Peiman Simani chỉ định một quả đá phạt cho HJK Helsinki ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho HJK Helsinki tại sân Bolt Arena.
Jere Kallinen vào sân thay cho Giorgos Kanellopoulos của HJK Helsinki.
Miika Nuutinen (HJK Helsinki) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Jere Kallinen thay thế Giorgos Kanellopoulos.
Bóng an toàn khi HJK Helsinki được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ilves được Peiman Simani trao một quả phạt góc.
Joonas Rantanen thực hiện sự thay người thứ ba của đội tại Bolt Arena với Lauri Ala-Myllymaki vào sân thay Marius Soderback.
Ilves thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Lauri Ala-Myllymaki thay thế Marius Soderback.

Tại Bolt Arena, Santeri Hostikka đã nhận thẻ vàng cho đội nhà.
Đội hình xuất phát HJK Helsinki vs Ilves
HJK Helsinki (4-2-3-1): Ricardo Friedrich (32), Miska Ylitolva (28), Mihailo Bogicevic (31), Ville Tikkanen (6), Kaius Simojoki (13), Giorgos Kanellopoulos (8), Alexander Ring (4), Benji Michel (99), Lucas Lingman (10), Santeri Hostikka (7), Teemu Pukki (20)
Ilves (3-4-3): Faris Krkalic (12), Tatu Miettunen (16), Sauli Vaisanen (5), Matias Rale (3), Aapo Maenpaa (22), Joona Veteli (7), Anton Popovitch (14), Oiva Jukkola (19), Jardell Kanga (30), Roope Riski (10), Marius Soderback (17)


Thay người | |||
46’ | Ricardo Friedrich Elmo Henriksson | 63’ | Jardell Kanga Maksim Stjopin |
70’ | Benji Michel Vicente Besuijen | 63’ | Roope Riski Adeleke Akinyemi |
70’ | Teemu Pukki Ardit Tahiri | 78’ | Teemu Hytoenen Lauri Ala-Myllymaki |
74’ | Lucas Lingman Pyry Mentu | 90’ | Lauri Ala-Myllymaeki Teemu Hytonen |
82’ | Giorgios Kanellopoulos Jere Kallinen |
Cầu thủ dự bị | |||
Elmo Henriksson | Johannes Viitala | ||
Brooklyn Lyons-Foster | Maksim Stjopin | ||
Kevin Kouassivi-Benissan | Teemu Hytonen | ||
Yukiyoshi Karashima | Kalle Wallius | ||
Pyry Mentu | Lauri Ala-Myllymaki | ||
Jere Kallinen | Vincent Ulundu | ||
Vicente Besuijen | Otto Tiitinen | ||
David Ezeh | Adeleke Akinyemi | ||
Ardit Tahiri | Vasilije Bakic |
Nhận định HJK Helsinki vs Ilves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Thành tích gần đây Ilves
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T |
2 | ![]() | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T |
3 | ![]() | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T |
4 | ![]() | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H |
5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
6 | ![]() | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B |
7 | ![]() | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B |
8 | ![]() | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T |
9 | ![]() | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B |
10 | ![]() | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T |
11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
12 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
13 | ![]() | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -1 | 31 | T B T B T |
2 | ![]() | 26 | 9 | 4 | 13 | -11 | 31 | B T B T B |
3 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -21 | 28 | B B H T T |
4 | ![]() | 25 | 7 | 3 | 15 | -18 | 24 | B T T T B |
5 | 26 | 4 | 5 | 17 | -19 | 17 | B B H B B | |
6 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -31 | 17 | B B B B T |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 25 | 16 | 4 | 5 | 23 | 52 | T T T T H |
2 | ![]() | 26 | 15 | 5 | 6 | 31 | 50 | T T H H H |
3 | ![]() | 25 | 14 | 8 | 3 | 27 | 50 | B T T H B |
4 | ![]() | 25 | 15 | 5 | 5 | 19 | 50 | T H B T T |
5 | 25 | 13 | 6 | 6 | 14 | 45 | T H H B T | |
6 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -13 | 28 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại