Tim Vayrynen (Gnistan) đã nhận thẻ vàng từ Antti Munukka.
Lucas Lingman 9 | |
Didrik Hafstad 27 | |
Rachide Gnanou 32 | |
Teemu Pukki (Kiến tạo: Santeri Hostikka) 42 | |
Liam Moller (Thay: Benji Michel) 46 | |
Liam Moeller (Thay: Benji Michel) 46 | |
Didrik Hafstad 47 | |
Yevgeni Bashkirov (Kiến tạo: Roman Eremenko) 55 | |
Pyry Mentu (Thay: Jere Kallinen) 66 | |
Joakim Latonen (Thay: Didrik Hafstad) 67 | |
Vertti Haenninen (Thay: Saku Heiskanen) 75 | |
Vicente Besuijen (Thay: Santeri Hostikka) 76 | |
Ardit Tahiri (Thay: Lucas Lingman) 76 | |
Jukka Raitala (Thay: Oludare Olufunwa) 83 | |
Kevin Kouassivi-Benissan (Thay: Brooklyn Lyons-Foster) 85 | |
Tim Vaeyrynen 90+3' | |
Tim Vaeyrynen 90+5' |
Thống kê trận đấu HJK Helsinki vs IF Gnistan


Diễn biến HJK Helsinki vs IF Gnistan
V À A A A O O O! Tim Vayrynen đưa Gnistan dẫn trước 2-3.
Antti Munukka ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gnistan ở phần sân nhà.
Gnistan tiến lên và Joakim Latonen có một cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Teemu Pukki của HJK Helsinki bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Bóng đi ra ngoài sân và Gnistan được hưởng một quả phát bóng lên.
HJK Helsinki được hưởng một quả phạt góc do Antti Munukka trao tặng.
HJK Helsinki được hưởng một quả phạt góc.
Gnistan cần phải cẩn trọng. HJK Helsinki có một quả ném biên tấn công.
HJK Helsinki được hưởng một quả phạt góc do Antti Munukka trao tặng.
HJK Helsinki được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi HJK Helsinki được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà đã thay thế Brooklyn Lyons-Foster bằng Kevin Kouassivi-Benissan. Đây là sự thay đổi người thứ năm trong ngày hôm nay của Miika Nuutinen.
Gnistan tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Antti Munukka ra hiệu cho một quả ném biên của Gnistan ở phần sân của HJK Helsinki.
Jussi Leppalahti (Gnistan) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Jukka Raitala thay thế Oludare Samuel Araba Olufunwa.
HJK Helsinki được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Gnistan được hưởng một quả phạt góc do Antti Munukka trao tặng.
Gnistan có một quả phát bóng lên.
Teemu Pukki của HJK Helsinki tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Gnistan có một quả ném biên nguy hiểm.
Đội hình xuất phát HJK Helsinki vs IF Gnistan
HJK Helsinki (4-3-3): Ricardo Friedrich (32), Brooklyn Lyons-Foster (2), Ville Tikkanen (6), Mihailo Bogicevic (31), Kaius Simojoki (13), Jere Kallinen (15), Alexander Ring (4), Lucas Lingman (10), Benji Michel (99), Teemu Pukki (20), Santeri Hostikka (7)
IF Gnistan (4-4-2): Alexandro Craninx (1), Oludare Olufunwa (42), Juhani Ojala (40), Rachide Gnanou (24), Oliver Pettersson (4), Saku Heiskanen (3), Evgeni Bashkirov (44), Roman Eremenko (26), Gabriel Europaeus (15), Tim Vayrynen (7), Didrik Hafstad (9)


| Thay người | |||
| 46’ | Benji Michel Liam Moller | 67’ | Didrik Hafstad Joakim Latonen |
| 66’ | Jere Kallinen Pyry Mentu | 75’ | Saku Heiskanen Vertti Hänninen |
| 76’ | Lucas Lingman Ardit Tahiri | 83’ | Oludare Olufunwa Jugi |
| 76’ | Santeri Hostikka Vicente Besuijen | ||
| 85’ | Brooklyn Lyons-Foster Kevin Kouassivi-Benissan | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Ardit Tahiri | Marcus Ryberg | ||
Vicente Besuijen | Artur Atarah | ||
Pyry Mentu | Joakim Latonen | ||
Liam Moller | Vertti Hänninen | ||
Yukiyoshi Karashima | Armend Kabashi | ||
Elmo Henriksson | Oskar Lyberopoulos | ||
Aaro Soiniemi | Lucas von Hellens | ||
Kevin Kouassivi-Benissan | Jugi | ||
Alex Lietsa | Oliver Gunes | ||
Nhận định HJK Helsinki vs IF Gnistan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Thành tích gần đây IF Gnistan
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T | |
| 2 | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T | |
| 3 | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T | |
| 4 | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H | |
| 5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
| 6 | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B | |
| 7 | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B | |
| 8 | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T | |
| 9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B | |
| 10 | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T | |
| 11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
| 12 | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B | |
| 13 | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B | |
| Trụ hạng | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 27 | 10 | 4 | 13 | -9 | 34 | B T B T T | |
| 2 | 27 | 8 | 8 | 11 | -19 | 32 | H T T H T | |
| 3 | 27 | 8 | 7 | 12 | -5 | 31 | T B T B B | |
| 4 | 27 | 8 | 3 | 16 | -18 | 27 | T T B T B | |
| 5 | 27 | 5 | 6 | 16 | -30 | 21 | B B T H T | |
| 6 | 27 | 4 | 5 | 18 | -20 | 17 | H B B B B | |
| Vô địch | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 32 | 20 | 7 | 5 | 28 | 67 | T T H T T | |
| 2 | 32 | 17 | 10 | 5 | 27 | 61 | T H H B T | |
| 3 | 32 | 18 | 6 | 8 | 23 | 60 | B T T H B | |
| 4 | 32 | 17 | 8 | 7 | 19 | 59 | T B H H T | |
| 5 | 32 | 14 | 7 | 11 | 22 | 49 | B H B H B | |
| 6 | 32 | 8 | 9 | 15 | -18 | 33 | B B H H B | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
