Gnistan sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ HJK Helsinki.
![]() Lucas Lingman 9 | |
![]() Didrik Hafstad 27 | |
![]() Rachide Gnanou 32 | |
![]() Teemu Pukki (Kiến tạo: Santeri Hostikka) 42 |

Diễn biến HJK Helsinki vs IF Gnistan
Santeri Hostikka có một pha kiến tạo tuyệt vời.

V À A A O O O! Đội nhà dẫn trước 2-1 nhờ Teemu Pukki.
Ném biên cho Gnistan ở phần sân nhà.
HJK Helsinki được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho HJK Helsinki.
Antti Munukka ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gnistan ở phần sân nhà.
HJK Helsinki tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
HJK Helsinki được hưởng một quả phạt góc do Antti Munukka trao.
Brooklyn Lyons-Foster của HJK Helsinki dẫn bóng về phía khung thành tại sân Bolt Arena. Nhưng cú dứt điểm không thành công.

Tại sân Bolt Arena, Rachide Gnanou đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Quả phát bóng lên cho Gnistan tại Bolt Arena.
Gnistan bị thổi phạt việt vị.
Antti Munukka ra hiệu cho một quả ném biên của Gnistan ở phần sân của HJK Helsinki.
Bóng an toàn khi HJK Helsinki được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Gnistan có một quả phát bóng lên.

Didrik Hafstad ghi bàn để cân bằng tỷ số 1-1 tại Bolt Arena.
HJK Helsinki cần phải cẩn trọng. Gnistan có một pha ném biên tấn công.
Ném biên cho Gnistan ở phần sân của HJK Helsinki.
Liệu Gnistan có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của HJK Helsinki không?
Ném biên cho HJK Helsinki.
Antti Munukka trao quyền ném biên cho đội khách.
Liệu HJK Helsinki có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gnistan không?
HJK Helsinki được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Gnistan.
Antti Munukka trao cho HJK Helsinki một quả phát bóng lên.
Gnistan đang đẩy lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Oliver Pettersson lại đi chệch khung thành.
Gnistan được hưởng một quả phạt góc.
Tại Helsinki, HJK Helsinki đẩy nhanh tấn công nhưng bị bắt lỗi việt vị.
HJK Helsinki được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Antti Munukka ra hiệu cho một quả ném biên của HJK Helsinki ở phần sân của Gnistan.
HJK Helsinki được hưởng một quả phạt góc do Antti Munukka trao.
Tại sân Bolt Arena, Gnistan bị phạt việt vị.
Gnistan được hưởng phạt góc.
Liệu Gnistan có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của HJK Helsinki không?
Antti Munukka ra hiệu cho Gnistan được hưởng quả ném biên, gần khu vực của HJK Helsinki.

Lucas Lingman đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà hiện đang dẫn trước 1-0.
HJK Helsinki được hưởng một quả phạt góc do Antti Munukka trao.
Bóng đi ra ngoài sân, Gnistan được hưởng quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà được hưởng ném biên ở phần sân đối diện.
HJK Helsinki được hưởng ném biên gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho HJK Helsinki tại Bolt Arena.
Ném biên cho Gnistan ở phần sân của họ.
HJK Helsinki sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Gnistan.
Gnistan được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Hiệp một đã kết thúc.
Đội hình xuất phát HJK Helsinki vs IF Gnistan
HJK Helsinki (4-3-3): Ricardo Friedrich (32), Brooklyn Lyons-Foster (2), Ville Tikkanen (6), Mihailo Bogicevic (31), Kaius Simojoki (13), Jere Kallinen (15), Alexander Ring (4), Lucas Lingman (10), Benji Michel (99), Teemu Pukki (20), Santeri Hostikka (7)
IF Gnistan (4-4-2): Alexandro Craninx (1), Oludare Olufunwa (42), Juhani Ojala (40), Rachide Gnanou (24), Oliver Pettersson (4), Saku Heiskanen (3), Evgeni Bashkirov (44), Roman Eremenko (26), Gabriel Europaeus (15), Tim Vayrynen (7), Didrik Hafstad (9)


Cầu thủ dự bị | |||
Ardit Tahiri | Marcus Ryberg | ||
Vicente Besuijen | Artur Atarah | ||
Pyry Mentu | Joakim Latonen | ||
Liam Moller | Vertti Hänninen | ||
Yukiyoshi Karashima | Armend Kabashi | ||
Elmo Henriksson | Oskar Lyberopoulos | ||
Aaro Soiniemi | Lucas von Hellens | ||
Kevin Kouassivi-Benissan | Jugi | ||
Alex Lietsa | Oliver Gunes |
Nhận định HJK Helsinki vs IF Gnistan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Thành tích gần đây IF Gnistan
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T |
2 | ![]() | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T |
3 | ![]() | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T |
4 | ![]() | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H |
5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
6 | ![]() | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B |
7 | ![]() | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B |
8 | ![]() | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T |
9 | ![]() | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B |
10 | ![]() | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T |
11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
12 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
13 | ![]() | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -1 | 31 | T B T B T |
2 | ![]() | 26 | 8 | 4 | 14 | -13 | 28 | B T B T B |
3 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -21 | 28 | B B H T T |
4 | ![]() | 25 | 7 | 3 | 15 | -18 | 24 | B T T T B |
5 | 26 | 5 | 5 | 16 | -17 | 20 | B B H B B | |
6 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -31 | 17 | B B B B T |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 25 | 16 | 4 | 5 | 23 | 52 | T T T T H |
2 | ![]() | 25 | 14 | 8 | 3 | 27 | 50 | B T T H B |
3 | ![]() | 25 | 15 | 5 | 5 | 19 | 50 | T H B T T |
4 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 30 | 48 | T T H H H |
5 | 25 | 13 | 6 | 6 | 14 | 45 | T H H B T | |
6 | ![]() | 26 | 7 | 8 | 11 | -12 | 29 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại