HJK Helsinki có một quả phạt góc.
- Lucas Lingman
9 - Teemu Pukki (Kiến tạo: Santeri Hostikka)
42 - Liam Moller (Thay: Benji Michel)
46 - Liam Moeller (Thay: Benji Michel)
46
- Didrik Hafstad
27 - Rachide Gnanou
32 - Didrik Hafstad
47 - Roman Eremenko
55
Diễn biến HJK Helsinki vs IF Gnistan
Tất cả (72)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở nửa sân đối diện.
Đó là một quả phạt góc cho đội khách tại Helsinki.
Phạt góc được trao cho HJK Helsinki.
Tại Helsinki, HJK Helsinki tấn công mạnh mẽ qua Teemu Pukki. Cú sút của anh đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Antti Munukka trao phạt góc cho HJK Helsinki.
Ném biên cho Gnistan ở khu vực cao trên sân tại Helsinki.
Phạt góc cho Gnistan tại Bolt Arena.
Lucas Lingman của HJK Helsinki thoát xuống tại Bolt Arena. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đá phạt cho HJK Helsinki ở phần sân của Gnistan.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Oliver Pettersson.
VÀ A A A O O O! Gnistan gỡ hòa 2-2 nhờ Roman Eremenko ở Helsinki.
Antti Munukka ra hiệu cho một quả ném biên của Gnistan ở phần sân HJK Helsinki.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Helsinki.
Đá phạt cho HJK Helsinki ở phần sân nhà của họ.
Gnistan được trao quyền ném biên ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Gnistan được trao quyền ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho HJK Helsinki ở phần sân của Gnistan.
HJK Helsinki được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho HJK Helsinki tại sân Bolt Arena.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Antti Munukka trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
HJK Helsinki bị bắt lỗi việt vị.
HJK Helsinki quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Phạt góc cho HJK Helsinki.
Didrik Hafstad (Gnistan) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Liam Moller vào sân thay cho Benji Michel của HJK Helsinki.
Gnistan sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ HJK Helsinki.
Santeri Hostikka có một pha kiến tạo tuyệt vời.
V À A A O O O! Đội nhà dẫn trước 2-1 nhờ Teemu Pukki.
Ném biên cho Gnistan ở phần sân nhà.
HJK Helsinki được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho HJK Helsinki.
Antti Munukka ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gnistan ở phần sân nhà.
HJK Helsinki tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
HJK Helsinki được hưởng một quả phạt góc do Antti Munukka trao.
Brooklyn Lyons-Foster của HJK Helsinki dẫn bóng về phía khung thành tại sân Bolt Arena. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Tại sân Bolt Arena, Rachide Gnanou đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Quả phát bóng lên cho Gnistan tại Bolt Arena.
Gnistan bị thổi phạt việt vị.
Antti Munukka ra hiệu cho một quả ném biên của Gnistan ở phần sân của HJK Helsinki.
Bóng an toàn khi HJK Helsinki được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Gnistan có một quả phát bóng lên.
Didrik Hafstad ghi bàn để cân bằng tỷ số 1-1 tại Bolt Arena.
HJK Helsinki cần phải cẩn trọng. Gnistan có một pha ném biên tấn công.
Ném biên cho Gnistan ở phần sân của HJK Helsinki.
Liệu Gnistan có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của HJK Helsinki không?
Ném biên cho HJK Helsinki.
Antti Munukka trao quyền ném biên cho đội khách.
Liệu HJK Helsinki có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gnistan không?
HJK Helsinki được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Gnistan.
Antti Munukka trao cho HJK Helsinki một quả phát bóng lên.
Gnistan đang đẩy lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Oliver Pettersson lại đi chệch khung thành.
Gnistan được hưởng một quả phạt góc.
Tại Helsinki, HJK Helsinki đẩy nhanh tấn công nhưng bị bắt lỗi việt vị.
HJK Helsinki được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Antti Munukka ra hiệu cho một quả ném biên của HJK Helsinki ở phần sân của Gnistan.
HJK Helsinki được hưởng một quả phạt góc do Antti Munukka trao.
Tại sân Bolt Arena, Gnistan bị phạt việt vị.
Gnistan được hưởng phạt góc.
Liệu Gnistan có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của HJK Helsinki không?
Antti Munukka ra hiệu cho Gnistan được hưởng quả ném biên, gần khu vực của HJK Helsinki.
Lucas Lingman đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà hiện đang dẫn trước 1-0.
HJK Helsinki được hưởng một quả phạt góc do Antti Munukka trao.
Bóng đi ra ngoài sân, Gnistan được hưởng quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà được hưởng ném biên ở phần sân đối diện.
HJK Helsinki được hưởng ném biên gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho HJK Helsinki tại Bolt Arena.
Ném biên cho Gnistan ở phần sân của họ.
HJK Helsinki sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Gnistan.
Gnistan được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Hiệp một đã kết thúc.
Thống kê trận đấu HJK Helsinki vs IF Gnistan
Đội hình xuất phát HJK Helsinki vs IF Gnistan
HJK Helsinki (4-3-3): Ricardo Friedrich (32), Brooklyn Lyons-Foster (2), Ville Tikkanen (6), Mihailo Bogicevic (31), Kaius Simojoki (13), Jere Kallinen (15), Alexander Ring (4), Lucas Lingman (10), Benji Michel (99), Teemu Pukki (20), Santeri Hostikka (7)
IF Gnistan (4-4-2): Alexandro Craninx (1), Oludare Olufunwa (42), Juhani Ojala (40), Rachide Gnanou (24), Oliver Pettersson (4), Saku Heiskanen (3), Evgeni Bashkirov (44), Roman Eremenko (26), Gabriel Europaeus (15), Tim Vayrynen (7), Didrik Hafstad (9)
Cầu thủ dự bị | |||
Ardit Tahiri | Marcus Ryberg | ||
Vicente Besuijen | Artur Atarah | ||
Pyry Mentu | Joakim Latonen | ||
Liam Moller | Vertti Hänninen | ||
Yukiyoshi Karashima | Armend Kabashi | ||
Elmo Henriksson | Oskar Lyberopoulos | ||
Aaro Soiniemi | Lucas von Hellens | ||
Kevin Kouassivi-Benissan | Jugi | ||
Alex Lietsa | Oliver Gunes |
Nhận định HJK Helsinki vs IF Gnistan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Thành tích gần đây IF Gnistan
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T | |
2 | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T | |
3 | | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T |
4 | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H | |
5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
6 | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B | |
7 | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B | |
8 | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T | |
9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B | |
10 | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T | |
11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
12 | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B | |
13 | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B | |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 25 | 8 | 7 | 10 | -1 | 31 | T B T B T | |
2 | 26 | 9 | 4 | 13 | -11 | 31 | B T B T B | |
3 | 25 | 7 | 7 | 11 | -21 | 28 | B B H T T | |
4 | 25 | 7 | 3 | 15 | -18 | 24 | B T T T B | |
5 | 26 | 4 | 5 | 17 | -19 | 17 | B B H B B | |
6 | 25 | 4 | 5 | 16 | -31 | 17 | B B B B T | |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 25 | 16 | 4 | 5 | 23 | 52 | T T T T H | |
2 | | 26 | 15 | 5 | 6 | 31 | 50 | T T H H H |
3 | 25 | 14 | 8 | 3 | 27 | 50 | B T T H B | |
4 | 25 | 15 | 5 | 5 | 19 | 50 | T H B T T | |
5 | 25 | 13 | 6 | 6 | 14 | 45 | T H H B T | |
6 | 26 | 7 | 7 | 12 | -13 | 28 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại