Joni Hyytia trao cho HJK Helsinki một quả phát bóng.
![]() Alexander Ring 16 | |
![]() Michael Ogungbaro 17 | |
![]() Filip Valencic (Thay: Manasse Kusu) 46 | |
![]() Teemu Pukki (Kiến tạo: Benji Michel) 54 | |
![]() Kerfala Cissoko (Kiến tạo: Albin Bjoerkskog) 56 | |
![]() Pyry Mentu (Thay: Roni Hudd) 57 | |
![]() Filip Valencic 59 | |
![]() Kerfala Cissoko (Kiến tạo: Adam Vidjeskog) 60 | |
![]() Jere Kallinen (Thay: Lucas Lingman) 72 | |
![]() Kevin Kouassivi-Benissan (Thay: Miska Ylitolva) 73 | |
![]() Robin Polley (Thay: Jim Myrevik) 76 | |
![]() Samouil Izountouemoi (Thay: Severi Kahkonen) 76 | |
![]() Adam Vidjeskog 85 | |
![]() Rudi Vikstroem (Thay: Adam Vidjeskog) 86 | |
![]() Toivo Mero (Thay: Giorgios Kanellopoulos) 87 | |
![]() Oliver Kangaslahti (Thay: Aron Bjonbaeck) 90 | |
![]() Rudi Vikstroem (Kiến tạo: Samouil Izountouemoi) 90+6' |
Thống kê trận đấu HJK Helsinki vs FF Jaro


Diễn biến HJK Helsinki vs FF Jaro
Joni Hyytia ra hiệu cho Jaro được hưởng quả ném biên, gần khu vực của HJK Helsinki.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Helsinki.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Samouil Izountouemoi đã có pha kiến tạo ở đó.

Rudi Vikstrom ghi bàn nâng tỷ số lên 2-3 tại Bolt Arena.
HJK Helsinki bị thổi phạt việt vị.
Jaro được hưởng một quả phát bóng lên tại sân Bolt Arena.
Tại Helsinki, HJK Helsinki tấn công qua Pyry Mentu. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Ném biên cho HJK Helsinki.
HJK Helsinki được hưởng một quả ném biên trong phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Jaro được hưởng một quả phát bóng lên.
Oliver Kangaslahti vào sân thay cho Aron Bjonback của Jaro.
Jaro được hưởng một quả phát bóng lên tại sân Bolt Arena.
Toivo Mero thay thế Giorgos Kanellopoulos cho HJK Helsinki tại sân Bolt Arena.
Rudi Vikstrom thay thế Adam Vidjeskog cho Jaro tại sân Bolt Arena.

Adam Vidjeskog của Jaro bị Joni Hyytia phạt thẻ vàng đầu tiên.
HJK Helsinki được hưởng quả đá phạt.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Helsinki.
HJK Helsinki dâng lên tấn công tại Bolt Arena nhưng cú đánh đầu của Teemu Pukki không trúng đích.
HJK Helsinki được hưởng một quả phạt góc do Joni Hyytia trao.
Đội hình xuất phát HJK Helsinki vs FF Jaro
HJK Helsinki (4-3-3): Thijmen Nijhuis (25), Miska Ylitolva (28), Georgios Antzoulas (3), Ville Tikkanen (6), Kaius Simojoki (13), Lucas Lingman (10), Alexander Ring (4), Giorgos Kanellopoulos (8), Benji Michel (99), Teemu Pukki (20), Roni Hudd (11)
FF Jaro (4-1-4-1): Miguel Santos (13), Aron Bjonback (5), Michael Ogungbaro (4), Erik Gunnarsson (3), Jim Myrevik (21), Albin Bjorkskog (11), Adam Vidjeskog (16), Sergei Eremenko (10), Manasse Kusu (42), Severi Kahkonen (66), Kerfala Cissoko (95)


Thay người | |||
57’ | Roni Hudd Pyry Mentu | 46’ | Manasse Kusu Filip Valencic |
72’ | Lucas Lingman Jere Kallinen | 76’ | Severi Kahkonen Samouil Izountouemoi |
73’ | Miska Ylitolva Kevin Kouassivi-Benissan | 76’ | Jim Myrevik Robin Polley |
87’ | Giorgios Kanellopoulos Toivo Mero | 86’ | Adam Vidjeskog Rudi Vikstrom |
90’ | Aron Bjonbaeck Oliver Kangaslahti |
Cầu thủ dự bị | |||
Jesse Öst | Samouil Izountouemoi | ||
Toivo Mero | Filip Valencic | ||
Matias Ritari | Rudi Vikstrom | ||
Jere Kallinen | Emmanuel Ekpenyong | ||
Pyry Mentu | Johan Brunell | ||
Brooklyn Lyons-Foster | Alex Ramsay | ||
Stanislav Baranov | Oliver Kangaslahti | ||
Alex Lietsa | Robin Polley | ||
Kevin Kouassivi-Benissan | Saheed Jimoh |
Nhận định HJK Helsinki vs FF Jaro
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Thành tích gần đây FF Jaro
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 14 | 8 | 6 | 0 | 18 | 30 | H T H H T |
2 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | B B T T H |
3 | ![]() | 15 | 9 | 2 | 4 | 16 | 29 | T B T T H |
4 | ![]() | 15 | 8 | 2 | 5 | 15 | 26 | T T B B T |
5 | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | H T T T H | |
6 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | 0 | 18 | T H B B B |
7 | ![]() | 14 | 4 | 5 | 5 | -6 | 17 | T H H B H |
8 | ![]() | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T B H H |
9 | ![]() | 14 | 4 | 3 | 7 | -5 | 15 | B T B T H |
10 | 14 | 4 | 3 | 7 | -8 | 15 | H B B T B | |
11 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
12 | ![]() | 14 | 2 | 4 | 8 | -19 | 10 | B B T B H |
13 | ![]() | 14 | 2 | 3 | 9 | -12 | 9 | H B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại