HJK Helsinki được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
![]() Juuso Haemaelaeinen 16 | |
![]() Florian Krebs (Kiến tạo: Loic Essomba) 18 | |
![]() Jean Botue (Kiến tạo: Loic Essomba) 26 | |
![]() Giorgios Kanellopoulos 37 | |
![]() Lucas Lingman (Thay: Pyry Mentu) 46 | |
![]() Luka Kuittinen 56 | |
![]() Vicente Besuijen (Thay: Benji Michel) 59 | |
![]() Kai Meriluoto (Thay: Teemu Pukki) 59 | |
![]() Mamodou Sarr (Thay: Loic Essomba) 63 | |
![]() Jasse Tuominen (Thay: Jean Botue) 63 | |
![]() Alexander Ring 70 | |
![]() Johannes Yli-Kokko (Thay: Dimitri Legbo) 74 | |
![]() Kevin Kouassivi-Benissan (Thay: Miska Ylitolva) 79 | |
![]() Seth Saarinen (Thay: Jussi Niska) 82 | |
![]() Jere Kallinen (Thay: Giorgios Kanellopoulos) 82 | |
![]() Johannes Yli-Kokko 86 | |
![]() Bismark Ampofo 90+1' |
Thống kê trận đấu HJK Helsinki vs FC Inter Turku


Diễn biến HJK Helsinki vs FC Inter Turku
Inter Turku có một quả ném biên nguy hiểm.
Inter Turku được hưởng quả phạt góc.
Đội khách ở Helsinki được hưởng quả phát bóng lên.
Antti Munukka ra hiệu cho HJK Helsinki được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Inter Turku.
Bóng an toàn khi HJK Helsinki được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Seth Saarinen đã có một pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O! Bismark Ampofo gia tăng cách biệt cho Inter Turku lên 1-4.
Quả phát bóng cho Inter Turku tại Bolt Arena.
Antti Munukka ra hiệu một quả đá phạt cho HJK Helsinki ở phần sân nhà của họ.

V À A A O O O, Johannes Yli-Kokko nâng tỷ số cho Inter Turku lên 1-3.
Đá phạt cho HJK Helsinki ở phần sân nhà của họ.
Miika Nuutinen (HJK Helsinki) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Jere Kallinen vào thay cho Giorgos Kanellopoulos.
Inter Turku thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Seth Saarinen vào thay cho Jussi Niska.
HJK Helsinki thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Inter Turku.
Inter Turku cần phải cẩn thận. HJK Helsinki có một quả ném biên tấn công.
Inter Turku được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kevin Kouassivi-Benissan vào sân thay cho Miska Ylitolva của đội chủ nhà.
Đội khách ở Helsinki được hưởng một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân và HJK Helsinki được hưởng một quả phát bóng lên.
Phát bóng lên cho Inter Turku tại sân Bolt Arena.
Đội hình xuất phát HJK Helsinki vs FC Inter Turku
HJK Helsinki (4-3-3): Elmo Henriksson (16), Kaius Simojoki (13), Georgios Antzoulas (3), Ville Tikkanen (6), Miska Ylitolva (28), Giorgos Kanellopoulos (8), Alexander Ring (4), Pyry Mentu (21), Santeri Hostikka (7), Teemu Pukki (20), Benji Michel (99)
FC Inter Turku (4-3-3): Eetu Huuhtanen (1), Jussi Niska (2), Juuso Hamalainen (3), Luka Kuittinen (22), Albin Granlund (5), Bismark Ampofo (17), Florian Krebs (10), Axel Kouame (28), Dimitri Legbo (6), Jean Botue (11), Loic Essomba (23)


Thay người | |||
46’ | Pyry Mentu Lucas Lingman | 63’ | Jean Botue Jasse Tuominen |
59’ | Benji Michel Vicente Besuijen | 63’ | Loic Essomba Momodou Sarr |
59’ | Teemu Pukki Kai Meriluoto | 74’ | Dimitri Legbo Johannes Yli-Kokko |
79’ | Miska Ylitolva Kevin Kouassivi-Benissan | 82’ | Jussi Niska Seth Saarinen |
82’ | Giorgios Kanellopoulos Jere Kallinen |
Cầu thủ dự bị | |||
Vicente Besuijen | Eero Vuorjoki | ||
Kai Meriluoto | Jasse Tuominen | ||
Lucas Lingman | Thomas Lahdensuo | ||
Jere Kallinen | Momodou Sarr | ||
Alex Ramula | Johannes Yli-Kokko | ||
Michael Boamah | Joonas Kekarainen | ||
Brooklyn Lyons-Foster | Vaino Vehkonen | ||
Kevin Kouassivi-Benissan | Bart Straalman | ||
Seth Saarinen |
Nhận định HJK Helsinki vs FC Inter Turku
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Thành tích gần đây FC Inter Turku
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 11 | 7 | 0 | 26 | 40 | T T H T T |
2 | ![]() | 18 | 11 | 3 | 4 | 18 | 36 | T H T T H |
3 | ![]() | 18 | 10 | 4 | 4 | 11 | 34 | T T H H T |
4 | ![]() | 18 | 10 | 2 | 6 | 16 | 32 | B T T T B |
5 | 18 | 9 | 4 | 5 | 8 | 31 | T H T B T | |
6 | ![]() | 18 | 5 | 6 | 7 | -1 | 21 | B B H H H |
7 | ![]() | 18 | 5 | 6 | 7 | -8 | 21 | H T B B H |
8 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -7 | 19 | H B B H T |
9 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -16 | 18 | H H H B H |
10 | 18 | 4 | 4 | 10 | -12 | 16 | B B H B B | |
11 | ![]() | 18 | 4 | 3 | 11 | -13 | 15 | H T B T B |
12 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
13 | ![]() | 18 | 3 | 5 | 10 | -22 | 14 | H B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại