HJK Helsinki được hưởng quả ném biên ở phần sân của Oulu.
![]() Benji Michel (Kiến tạo: Giorgios Kanellopoulos) 24 | |
![]() Kai Meriluoto (Kiến tạo: Pyry Mentu) 32 | |
![]() Ville Tikkanen 35 | |
![]() Santeri Hostikka (Thay: Kevin Kouassivi-Benissan) 46 | |
![]() Jere Kallinen (Kiến tạo: Kaius Simojoki) 57 | |
![]() Alexander Ring (Thay: Pyry Mentu) 57 | |
![]() Shayon Harrison (Thay: Justin Rennicks) 63 | |
![]() Otto Kemppainen (Thay: Santeri Silander) 63 | |
![]() Iiro Mendolin (Thay: Aleksi Paananen) 63 | |
![]() Julius Koerkkoe (Thay: Niklas Jokelainen) 71 | |
![]() Michael Boamah (Thay: Ville Tikkanen) 77 | |
![]() Lucas Lingman (Thay: Giorgios Kanellopoulos) 77 | |
![]() Joel Lehtonen (Thay: Otto Kemppainen) 78 | |
![]() Onni Tiihonen 82 | |
![]() Stanislav Baranov (Thay: Benji Michel) 85 | |
![]() Mikko Pitkaenen (Kiến tạo: Julius Koerkkoe) 90 |
Thống kê trận đấu HJK Helsinki vs AC Oulu


Diễn biến HJK Helsinki vs AC Oulu
Stanislav Baranov của HJK Helsinki nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Julius Korkko của Oulu có cú sút về phía khung thành tại Jakobstads Centralplan. Nhưng nỗ lực không thành công.
Antti Munukka ra hiệu cho HJK Helsinki được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Julius Korkko đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Mikko Pitkanen (Oulu) đánh đầu rút ngắn tỷ số xuống còn 3-1.
Oulu đã được Antti Munukka trao cho một quả phạt góc.
Antti Munukka trao cho Oulu một quả phát bóng lên.
Georgios Antzoulas của HJK Helsinki thực hiện cú sút, nhưng không trúng đích.
HJK Helsinki đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Shayon Harrison của Oulu dẫn bóng về phía khung thành tại Jakobstads Centralplan. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Oulu đã được Antti Munukka trao cho một quả phạt góc.
Đội chủ nhà đã thay Benji Michel bằng Stanislav Baranov. Đây là sự thay đổi thứ năm hôm nay của Miika Nuutinen.
HJK Helsinki được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
HJK Helsinki được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Onni Tiihonen (Oulu) nhận thẻ vàng.
Ném biên cho HJK Helsinki tại Jakobstads Centralplan.
Oulu được hưởng phạt góc.
Oulu đẩy lên phía trước qua Tuomas Kaukua, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Jere Kallinen có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho HJK Helsinki.
Joel Lehtonen thay thế Otto Kemppainen cho đội khách.
Đội hình xuất phát HJK Helsinki vs AC Oulu
HJK Helsinki (4-3-3): Thijmen Nijhuis (25), Miska Ylitolva (28), Ville Tikkanen (6), Georgios Antzoulas (3), Kaius Simojoki (13), Kevin Kouassivi-Benissan (27), Giorgos Kanellopoulos (8), Jere Kallinen (15), Pyry Mentu (21), Kai Meriluoto (42), Benji Michel (99)
AC Oulu (5-2-3): William Eskelinen (1), Santeri Silander (29), Mikko Pitkanen (5), Leon Bergsma (38), Miika Koskela (33), Adramane Cassama (18), Onni Tiihonen (17), Aleksi Paananen (19), Niklas Jokelainen (14), Tuomas Kaukua (22), Justin Rennicks (9)


Thay người | |||
46’ | Kevin Kouassivi-Benissan Santeri Hostikka | 63’ | Justin Rennicks Shayon Harrison |
57’ | Pyry Mentu Alexander Ring | 63’ | Aleksi Paananen Iiro Mendolin |
77’ | Giorgios Kanellopoulos Lucas Lingman | 63’ | Joel Lehtonen Otto Kemppainen |
77’ | Ville Tikkanen Michael Boamah | 71’ | Niklas Jokelainen Julius Korkko |
85’ | Benji Michel Stanislav Baranov | 78’ | Otto Kemppainen Joel Lehtonen |
Cầu thủ dự bị | |||
Jesse Öst | Johannes Pentti | ||
Santeri Hostikka | Shayon Harrison | ||
Teemu Pukki | Julius Paananen | ||
Stanislav Baranov | Iiro Mendolin | ||
Alexander Ring | Julius Korkko | ||
Lucas Lingman | Joel Lehtonen | ||
Otto Hannula | Musa Jatta | ||
Brooklyn Lyons-Foster | Otto Kemppainen | ||
Michael Boamah |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Thành tích gần đây AC Oulu
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 11 | 2 | 4 | 18 | 35 | T T H T T |
2 | ![]() | 16 | 9 | 7 | 0 | 20 | 34 | H H T T H |
3 | ![]() | 17 | 9 | 4 | 4 | 10 | 31 | B T T H H |
4 | ![]() | 16 | 9 | 2 | 5 | 17 | 29 | T B B T T |
5 | 16 | 8 | 4 | 4 | 8 | 28 | T T T H T | |
6 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -6 | 20 | H B H T B |
7 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -1 | 19 | B B B B H |
8 | ![]() | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T B H H |
9 | ![]() | 16 | 4 | 3 | 9 | -8 | 15 | B T H B B |
10 | 15 | 4 | 3 | 8 | -10 | 15 | B B T B B | |
11 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
12 | ![]() | 16 | 3 | 3 | 10 | -13 | 12 | B T H T B |
13 | ![]() | 16 | 2 | 5 | 9 | -20 | 11 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại