Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Mamadou Thiam (Kiến tạo: Juri Cisotti) 4 | |
Antoni Ivanov 17 | |
Aurelian Chitu (Kiến tạo: Cristian Negut) 26 | |
Daniel Birligea (Thay: Mihai Lixandru) 46 | |
Aurelian Chitu (Kiến tạo: Luca Stancu) 54 | |
Alexandru Stoian (Thay: Ionut Cercel) 61 | |
David Miculescu (Kiến tạo: Risto Radunovic) 63 | |
Ciprian Biceanu (Thay: Alexandru Oroian) 69 | |
Octavian Popescu (Thay: Mamadou Thiam) 69 | |
Daniel Birligea (VAR check) 72 | |
Jair (Thay: Cristian Negut) 79 | |
Sergiu Bus (Thay: Aurelian Chitu) 79 | |
Daniel Birligea 79 | |
Daniel Birligea 81 | |
Dennis Politic (Thay: David Miculescu) 85 | |
Luca Stancu (Kiến tạo: Sergiu Bus) 87 | |
Marko Gjorgjievski (Thay: Constantin Albu) 89 | |
Dennis Politic 90+3' | |
Daniel Graovac 90+4' |
Thống kê trận đấu Hermannstadt vs FCSB


Diễn biến Hermannstadt vs FCSB
Phát bóng lên cho FC FCSB.
Một cơ hội đến với Andreas Karo của Hermannstadt nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch hướng.
Kiểm soát bóng: Hermannstadt: 34%, FC FCSB: 66%.
Juri Cisotti của FC FCSB đã đi quá xa khi kéo ngã Marko Gjorgjievski.
Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Daniel Graovac và anh ta bị phạt thẻ vàng vì phản đối.
BÀN GỠ HÒA!!! Họ đã kịp ghi bàn gỡ hòa vào phút cuối! Liệu còn thời gian cho một kịch tính muộn màng?
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho FC FCSB được công nhận.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng là bàn thắng cho FC FCSB.
Ciprian Biceanu của Hermannstadt chặn một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
V À A A A O O O - Dennis Politic ghi bàn bằng chân phải!
Tiberiu Capusa giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC FCSB đang kiểm soát bóng.
Hermannstadt thực hiện ném biên ở phần sân nhà.
Florin Bejan giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC FCSB thực hiện ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Hermannstadt: 35%, FC FCSB: 65%.
Phát bóng lên cho Hermannstadt.
Marko Gjorgjievski giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC FCSB đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Hermannstadt vs FCSB
Hermannstadt (3-5-2): Vlad Mutiu (31), Tiberiu Capusa (66), Andreas Karo (3), Florin Bejan (5), Luca Stancu (77), Alexandru Laurentiu Oroian (51), Antoni Ivanov (24), Dragos Albu (13), Kevin Ciubotaru (98), Aurelian Ionut Chitu (9), Cristian Daniel Negut (10)
FCSB (4-2-3-1): Lukas Zima (38), Daniel Graovac (4), Siyabonga Ngezana (30), Ionut Cercel (23), Risto Radunović (33), Florin Tănase (10), Mihai Lixandru (16), David Miculescu (11), Darius Olaru (27), Juri Cisotti (31), Mamadou Thiam (93)


| Thay người | |||
| 69’ | Alexandru Oroian Ciprian Biceanu | 46’ | Mihai Lixandru Daniel Bîrligea |
| 79’ | Cristian Negut Jair | 61’ | Ionut Cercel Alexandru Stoian |
| 79’ | Aurelian Chitu Sergiu Florin Bus | 69’ | Mamadou Thiam Octavian Popescu |
| 89’ | Constantin Albu Marko Gjorgjievski | 85’ | David Miculescu Dennis Politic |
| Cầu thủ dự bị | |||
Ionut Alin Pop | Mihai Udrea | ||
Ioan Barstan | David Kiki | ||
Seydou Saeed Issah | Andrei Dancus | ||
Diogo Jose Branco Batista | Mihai Toma | ||
Ciprian Biceanu | Malcom Edjouma | ||
Jair | Baba Alhassan | ||
Ianis Gandila | Alexandru Stoian | ||
Ianis Mihart | Denis Alibec | ||
Sergiu Florin Bus | Dennis Politic | ||
Marko Gjorgjievski | Octavian Popescu | ||
Patrick Vuc | Adrian Șut | ||
Daniel Bîrligea | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hermannstadt
Thành tích gần đây FCSB
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 10 | 5 | 1 | 17 | 35 | T T T H T | |
| 2 | 16 | 9 | 5 | 2 | 15 | 32 | T T T H B | |
| 3 | 16 | 8 | 6 | 2 | 11 | 30 | T B H T T | |
| 4 | 16 | 8 | 5 | 3 | 9 | 29 | B T H H B | |
| 5 | 16 | 8 | 3 | 5 | 3 | 27 | B H H T B | |
| 6 | 16 | 7 | 4 | 5 | 4 | 25 | B H T T T | |
| 7 | 16 | 6 | 5 | 5 | 9 | 23 | T T B T H | |
| 8 | 16 | 5 | 7 | 4 | -5 | 22 | B B B T T | |
| 9 | 16 | 5 | 5 | 6 | 1 | 20 | T B T T H | |
| 10 | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | B B T B T | |
| 11 | 16 | 5 | 3 | 8 | -4 | 18 | B B B B B | |
| 12 | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B B B T | |
| 13 | 16 | 3 | 6 | 7 | -5 | 15 | T T H H H | |
| 14 | 16 | 2 | 7 | 7 | -16 | 13 | H T H B B | |
| 15 | 16 | 2 | 5 | 9 | -12 | 11 | B B B B H | |
| 16 | 16 | 1 | 4 | 11 | -20 | 7 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch