Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Tiberiu Capusa (Kiến tạo: Silviu Balaure) 3 | |
![]() Ianis Stoica (Kiến tạo: Silviu Balaure) 40 | |
![]() Razvan Milea (Thay: Damia Sabater) 52 | |
![]() Yassine Zakir (Thay: Alexandru Irimia) 53 | |
![]() Robert Neacsu (Thay: Gabriel Dumitru) 55 | |
![]() Yassine Zakir (Kiến tạo: Christ Kouadio) 59 | |
![]() Kevin Ciubotaru (Thay: Luca Stancu) 61 | |
![]() Nana Antwi (Thay: Constantin Albu) 61 | |
![]() Laurentiu Lis (Thay: David Irimia) 68 | |
![]() Stefan Visic (Thay: Desley Ubbink) 68 | |
![]() Cristian Negut (Thay: Ianis Stoica) 70 | |
![]() Sergiu Bus (Thay: Aurelian Chitu) 70 | |
![]() Dragos Huiban 77 | |
![]() Diogo Batista (Thay: Ciprian Biceanu) 83 | |
![]() Bruno Carvalho 85 | |
![]() Cristian Negut 90+5' | |
![]() Christ Kouadio 90+5' |
Thống kê trận đấu Hermannstadt vs FC Metaloglobus Bucuresti


Diễn biến Hermannstadt vs FC Metaloglobus Bucuresti
George Gavrilas từ FC Metaloglobus Bucuresti cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.

Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn từ Christ Kouadio và anh ta nhận thẻ vàng vì lỗi phản ứng.

Sau hành vi bạo lực, Cristian Negut xứng đáng nhận thẻ từ trọng tài.
Cristian Negut từ Hermannstadt đã đi quá xa khi kéo ngã Christ Kouadio.
George Gavrilas từ FC Metaloglobus Bucuresti cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Silviu Balaure từ Hermannstadt thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
George Gavrilas thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Tiberiu Capusa sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng George Gavrilas đã kiểm soát được tình hình.
Phát bóng lên cho FC Metaloglobus Bucuresti.
Trận đấu được tiếp tục.
Dragos Huiban bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Ionut Stoica từ Hermannstadt thực hiện cú sút ra ngoài mục tiêu.
George Gavrilas từ FC Metaloglobus Bucuresti cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Hermannstadt: 49%, FC Metaloglobus Bucuresti: 51%.
Robert Neacsu thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Hermannstadt đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
FC Metaloglobus Bucuresti thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Yassine Zakir bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Đội hình xuất phát Hermannstadt vs FC Metaloglobus Bucuresti
Hermannstadt (3-5-2): Catalin Cabuz (25), Tiberiu Capusa (66), Ionut Stoica (4), Vahid Selimovic (2), Silviu Balaure (96), Ciprian Biceanu (29), Antoni Ivanov (24), Constantin Dragos Albu (13), Luca Stancu (77), Aurelian Ionut Chitu (9), Ianis Stoica (7)
FC Metaloglobus Bucuresti (4-4-2): George Gavrilas (1), Christ Sarkodje Kouadio (18), Gabriel Dumitru (23), George Caramalau (4), Andrei Sava (13), David Irimia (21), Bruno Carvalho (6), Damia Sabater (5), Alexandru Irimia (15), Dragos Huiban (11), Cornelis Petrus Ubbink (20)


Thay người | |||
61’ | Constantin Albu Nana Antwi | 52’ | Damia Sabater Razvan Milea |
61’ | Luca Stancu Kevin Ciubotaru | 53’ | Alexandru Irimia Yassine Zakir |
70’ | Ianis Stoica Cristian Daniel Negut | 55’ | Gabriel Dumitru Robert Neacsu |
70’ | Aurelian Chitu Sergiu Florin Bus | 68’ | Desley Ubbink Stefan Visic |
83’ | Ciprian Biceanu Diogo Jose Branco Batista | 68’ | David Irimia Laurentiu Lis |
Cầu thủ dự bị | |||
Vlad Mutiu | Cristian Nicolae Nedelcovici | ||
Ionut Alin Pop | Stefan Visic | ||
Alexandru Laurentiu Oroian | Adrian Marian Sirbu | ||
Kalifa Kujabi | Alexandru Gheorghe | ||
Alexandru Luca | Razvan Milea | ||
Cristian Daniel Negut | Yassine Zakir | ||
Patrick Vuc | Laurentiu Lis | ||
Florin Bejan | Robert Neacsu | ||
Diogo Jose Branco Batista | |||
Nana Antwi | |||
Kevin Ciubotaru | |||
Sergiu Florin Bus |
Nhận định Hermannstadt vs FC Metaloglobus Bucuresti
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hermannstadt
Thành tích gần đây FC Metaloglobus Bucuresti
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | T |
3 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
4 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
5 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
6 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
7 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
8 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
9 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
10 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
11 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
12 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
13 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
14 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | B H |
15 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
16 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại