Heracles giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Kaj de Rooij (Kiến tạo: Koen Kostons) 9 | |
Nick Fichtinger 15 | |
Jizz Hornkamp (Kiến tạo: Bryan Limbombe) 18 | |
Simon Graves 20 | |
Jizz Hornkamp (Kiến tạo: Ajdin Hrustic) 29 | |
Jizz Hornkamp (Kiến tạo: Luka Kulenovic) 32 | |
Nick Fichtinger 38 | |
(Pen) Luka Kulenovic 39 | |
Mike te Wierik (Kiến tạo: Walid Ould-Chikh) 50 | |
Jadiel Pereira da Gama (Thay: Thijs Oosting) 57 | |
Bryan Limbombe 59 | |
Thomas Bruns (Thay: Jizz Hornkamp) 64 | |
Jan Faberski (Thay: Shola Shoretire) 64 | |
Dylan Mbayo (Thay: Koen Kostons) 65 | |
Alec Van Hoorenbeeck (Kiến tạo: Ajdin Hrustic) 67 | |
Jannes Wieckhoff (Thay: Mike te Wierik) 68 | |
Yvandro Borges Sanches (Thay: Walid Ould-Chikh) 68 | |
Kaj de Rooij 71 | |
Jop Tijink (Thay: Ivan Mesik) 84 | |
Sil Blokhuis (Thay: Bryan Limbombe) 84 | |
Thomas Bruns 89 |
Thống kê trận đấu Heracles vs PEC Zwolle


Diễn biến Heracles vs PEC Zwolle
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Heracles: 57%, PEC Zwolle: 43%.
Số lượng khán giả hôm nay là 11433.
Heracles với một đợt tấn công có thể nguy hiểm.
Heracles đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Heracles: 57%, PEC Zwolle: 43%.
V À A A A O O O - Thomas Bruns ghi bàn bằng chân trái!
Simon Graves đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Yvandro Borges Sanches bị chặn lại.
Heracles đang kiểm soát bóng.
PEC Zwolle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Yvandro Borges Sanches sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Tom de Graaff đã kiểm soát được.
PEC Zwolle thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
Heracles đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
PEC Zwolle thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
Heracles đang kiểm soát bóng.
PEC Zwolle thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
PEC Zwolle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Luka Kulenovic của Heracles phạm lỗi với Jamiro Monteiro.
Đội hình xuất phát Heracles vs PEC Zwolle
Heracles (4-4-2): Timo Jansink (16), Mike Te Wierik (23), Damon Mirani (4), Alec Van Hoorenbeeck (18), Ivan Mesik (24), Bryan Limbombe (7), Ajdin Hrustic (70), Jan Zamburek (13), Walid Ould Chikh (73), Luka Kulenovic (19), Jizz Hornkamp (9)
PEC Zwolle (4-2-3-1): Tom de Graaff (16), Olivier Aertssen (3), Simon Graves (28), Anselmo Garcia MacNulty (4), Sherel Floranus (2), Nick Fichtinger (34), Jamiro Monteiro (35), Shola Shoretire (7), Thijs Oosting (25), Kaj de Rooij (22), Koen Kostons (10)


| Thay người | |||
| 64’ | Jizz Hornkamp Thomas Bruns | 64’ | Shola Shoretire Jan Faberski |
| 68’ | Mike te Wierik Jannes Wieckhoff | 65’ | Koen Kostons Dylan Mbayo |
| 68’ | Walid Ould-Chikh Yvandro Borges Sanches | ||
| 84’ | Ivan Mesik Jop Tijink | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Bruns | Nick Dobben | ||
Fabian De Keijzer | Duke Verduin | ||
Robin Mantel | Jayden Holtman | ||
Jannes Wieckhoff | Gabriel Reiziger | ||
Djevencio Van der Kust | Jadiel Pereira da Gama | ||
Lorenzo Milani | Ryan Thomas | ||
Jop Tijink | Givaro Rahajaän | ||
Yvandro Borges Sanches | Jesper Drost | ||
Sil Blokhuis | Dylan Mbayo | ||
Jan Faberski | |||
Thomas Buitink | |||
Dylan Ruward | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Sava-Arangel Cestic Không xác định | Damian van der Haar Va chạm | ||
Mario Engels Không xác định | Zico Buurmeester Chấn thương mắt cá | ||
Jeff Reine-Adelaide Chấn thương đầu gối | Odysseus Velanas Chấn thương mắt cá | ||
Sem Scheperman Va chạm | |||
Tristan Van Gilst Va chạm | |||
Nhận định Heracles vs PEC Zwolle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Heracles
Thành tích gần đây PEC Zwolle
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 12 | 1 | 1 | 27 | 37 | T T T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 1 | 3 | 18 | 31 | B T B B T | |
| 3 | 14 | 7 | 3 | 4 | 13 | 24 | H B T T T | |
| 4 | 14 | 7 | 3 | 4 | 4 | 24 | T T B B B | |
| 5 | 14 | 6 | 3 | 5 | 6 | 21 | B T T H H | |
| 6 | 13 | 5 | 5 | 3 | 4 | 20 | B T H B B | |
| 7 | 13 | 6 | 2 | 5 | 0 | 20 | B T H B H | |
| 8 | 14 | 5 | 5 | 4 | 3 | 20 | B H H H T | |
| 9 | 14 | 5 | 3 | 6 | -2 | 18 | B B T H H | |
| 10 | 14 | 4 | 5 | 5 | -1 | 17 | T B T B H | |
| 11 | 14 | 4 | 5 | 5 | -1 | 17 | H H B T B | |
| 12 | 14 | 5 | 2 | 7 | -12 | 17 | T B B H B | |
| 13 | 14 | 5 | 1 | 8 | -10 | 16 | B H B T T | |
| 14 | 14 | 4 | 4 | 6 | -12 | 16 | H B T H T | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -7 | 14 | T B T H B | |
| 16 | 14 | 4 | 1 | 9 | -14 | 13 | B T T T H | |
| 17 | 14 | 3 | 3 | 8 | -8 | 12 | H T B B B | |
| 18 | 14 | 2 | 4 | 8 | -8 | 10 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
