Số lượng khán giả hôm nay là 11964 người.
![]() Alexandre Penetra 9 | |
![]() Alexandre Penetra 11 | |
![]() Denso Kasius 28 | |
![]() Damon Mirani (Kiến tạo: Bryan Limbombe) 29 | |
![]() Mees de Wit 61 | |
![]() Ibrahim Sadiq (Thay: Weslley Pinto) 69 | |
![]() Isak Steiner Jensen (Thay: Ro-Zangelo Daal) 69 | |
![]() Tristan van Gilst (Thay: Yvandro Borges Sanches) 70 | |
![]() Mario Engels (Thay: Thomas Bruns) 70 | |
![]() Jordy Clasie 74 | |
![]() Ajdin Hrustic 74 | |
![]() Mexx Meerdink (Kiến tạo: Kees Smit) 77 | |
![]() Matej Sin (Thay: Sven Mijnans) 79 | |
![]() Jan Zamburek (Thay: Ajdin Hrustic) 83 | |
![]() Luka Kulenovic 83 | |
![]() Walid Ould-Chikh (Thay: Djevencio van der Kust) 83 | |
![]() Luka Kulenovic (Thay: Bryan Limbombe) 83 | |
![]() Peer Koopmeiners (Thay: Kees Smit) 84 | |
![]() Lequincio Zeefuik (Thay: Mexx Meerdink) 85 | |
![]() Lequincio Zeefuik 90+1' |
Thống kê trận đấu Heracles vs AZ Alkmaar


Diễn biến Heracles vs AZ Alkmaar
AZ Alkmaar giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Heracles: 52%, AZ Alkmaar: 48%.
Mees de Wit giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Heracles đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Matej Sin của AZ Alkmaar phạm lỗi với Jan Zamburek.
AZ Alkmaar đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jan Zamburek của Heracles phạm lỗi bằng cách thúc cùi chỏ vào Lequincio Zeefuik.
Quả phát bóng lên cho AZ Alkmaar.
Walid Ould-Chikh không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Heracles đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Lequincio Zeefuik vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Peer Koopmeiners của AZ Alkmaar phạm lỗi với Jan Zamburek.
Heracles thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Heracles đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Heracles: 52%, AZ Alkmaar: 48%.
Kiểm soát bóng: Heracles: 52%, AZ Alkmaar: 48%.
Heracles thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
AZ Alkmaar đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Heracles vs AZ Alkmaar
Heracles (4-3-3): Fabian De Keijzer (1), Mimeirhel Benita (2), Damon Mirani (4), Ivan Mesik (24), Djevencio Van der Kust (5), Ajdin Hrustic (70), Thomas Bruns (10), Sem Scheperman (32), Bryan Limbombe (7), Jizz Hornkamp (9), Yvandro Borges Sanches (21)
AZ Alkmaar (4-2-3-1): Rome-Jayden Owusu-Oduro (1), Denso Kasius (30), Wouter Goes (3), Alexandre Penetra (5), Mees De Wit (34), Jordy Clasie (8), Kees Smit (26), Weslley Patati (7), Sven Mijnans (10), Ro-Zangelo Daal (27), Mexx Meerdink (35)


Thay người | |||
70’ | Yvandro Borges Sanches Tristan Van Gilst | 69’ | Ro-Zangelo Daal Isak Jensen |
70’ | Thomas Bruns Mario Engels | 69’ | Weslley Pinto Ibrahim Sadiq |
83’ | Bryan Limbombe Luka Kulenovic | 79’ | Sven Mijnans Matej Sin |
83’ | Ajdin Hrustic Jan Zamburek | 84’ | Kees Smit Peer Koopmeiners |
83’ | Djevencio van der Kust Walid Ould Chikh | 85’ | Mexx Meerdink Lequincio Zeefuik |
Cầu thủ dự bị | |||
Timo Jansink | Hobie Verhulst | ||
Robin Mantel | Jeroen Zoet | ||
Jannes Wieckhoff | Maxim Dekker | ||
Alec Van Hoorenbeeck | Mateo Chavez | ||
Lorenzo Milani | Elijah Dijkstra | ||
Mike Te Wierik | Dave Kwakman | ||
Walid Ould Chikh | Matej Sin | ||
Tristan Van Gilst | Isak Jensen | ||
Luka Kulenovic | Lequincio Zeefuik | ||
Jan Zamburek | Peer Koopmeiners | ||
Mario Engels | Ibrahim Sadiq | ||
Walid Ould Chikh |
Tình hình lực lượng | |||
Sava-Arangel Cestic Không xác định | Seiya Maikuma Va chạm | ||
Jeff Reine-Adelaide Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Heracles
Thành tích gần đây AZ Alkmaar
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 12 | 22 | T T H T T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 14 | 19 | B T H T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | T H H B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | T T T B T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | B B B T H |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | B H T T T |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 1 | 13 | T B T B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 5 | 10 | T B B H B |
10 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 10 | H T T B H |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -11 | 10 | B T B B H |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | H B T H T |
13 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -4 | 7 | H B B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | T B B T B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H T B B |
16 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | B B H B B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | T B T B B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -13 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại