Jingyuan Jin trao cho Henan một quả phát bóng từ cầu môn.
![]() Felippe Cardoso 2 | |
![]() (VAR check) 6 | |
![]() (VAR check) 14 | |
![]() Zhi Li 17 | |
![]() Rui Yu 37 | |
![]() Eden Karzev 40 | |
![]() Yihao Zhong (Kiến tạo: Oliver Gerbig) 41 | |
![]() Edu Garcia (Thay: Yudong Zhang) 55 | |
![]() Ruifeng Huang (Thay: Chao He) 64 | |
![]() Yilin Yang (Thay: Yihao Zhong) 64 | |
![]() Frank Acheampong (Kiến tạo: Bruno Nazario) 67 | |
![]() Xiaobin Zhang (Thay: Rui Yu) 69 | |
![]() Matthew Orr (Thay: Tiago Leonco) 69 | |
![]() Ning Li (Thay: Zhi Li) 76 | |
![]() Bakram Abduweli (Thay: Eden Karzev) 76 | |
![]() Frank Acheampong 77 | |
![]() Zichang Huang (Thay: Frank Acheampong) 83 | |
![]() Dalun Zheng (Thay: Bruno Nazario) 83 | |
![]() Yilin Yang 86 | |
![]() Bin Liu (Thay: Yixin Liu) 89 | |
![]() Wesley 90+1' |
Thống kê trận đấu Henan Songshan Longmen vs Shenzhen Peng City


Diễn biến Henan Songshan Longmen vs Shenzhen Peng City
Jingyuan Jin trao cho đội nhà một quả ném biên.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Phạt góc được trao cho Shenzhen Peng City.

Shenzhen Peng City đã trở lại trong trận đấu tại Zhengzhou. Wesley đã ghi bàn để nâng tỷ số lên 4-1.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của Henan.
Jingyuan Jin ra hiệu cho một quả đá phạt cho Shenzhen Peng City ngay ngoài khu vực của Henan.
Đội chủ nhà thay Liu Yixin bằng Liu Bin.
Phạt biên cho Henan.

Cú dứt điểm tuyệt vời từ Yang Yilin giúp Henan dẫn trước 4-0.
Felippe Cardoso cho Henan lao về phía khung thành tại Sân vận động Zhengzhou Hanghai. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Tại Zhengzhou, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đội chủ nhà thay Bruno Nazario bằng Zheng Dalun.
Huang Zichang thay thế Frank Acheampong cho Henan tại sân vận động Zhengzhou Hanghai.
Henan có một quả phát bóng từ cầu môn.
Phát bóng từ khung thành cho Henan tại sân vận động Zhengzhou Hanghai.
Đó là một quả phát bóng từ khung thành cho đội chủ nhà ở Zhengzhou.
Henan được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.

Frank Acheampong đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 3-0.
Bóng an toàn khi Henan được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Behram Abduweli thay thế Eden Karzev cho đội khách.
Đội hình xuất phát Henan Songshan Longmen vs Shenzhen Peng City
Henan Songshan Longmen (4-4-2): Xu Jiamin (26), Shinar Yeljan (4), Oliver Gerbig (3), Lucas Maia (23), Liu Yixin (2), Zhong Yihao (7), He Chao (20), Wang Shangyuan (6), Frank Acheampong (11), Bruno Nazario (40), Felippe Cardoso (9)
Shenzhen Peng City (5-4-1): Peng Peng (13), Yang Yiming (23), Yu Rui (15), Rade Dugalic (20), Hu Ruibao (5), Zhi Li (16), Yudong Zhang (28), Lisheng Liao (6), Eden Karzev (36), Tiago Leonco (9), Wesley (7)


Thay người | |||
64’ | Chao He Huang Ruifeng | 55’ | Yudong Zhang Edu Garcia |
64’ | Yihao Zhong Yang Yilin | 69’ | Tiago Leonco Matt Orr |
83’ | Frank Acheampong Huang Zichang | 69’ | Rui Yu Zhang Xiaobin |
83’ | Bruno Nazario Zheng Dalun | 76’ | Zhi Li Ning Li |
89’ | Yixin Liu Liu Bin | 76’ | Eden Karzev Behram Abduweli |
Cầu thủ dự bị | |||
Huang Zichang | Matt Orr | ||
Abudulam Abdurasul | Ji Jiabao | ||
Yongtao Lu | Shi Zhao | ||
Liu Xinyu | Huanming Shen | ||
Xiaoke He | Song Nan | ||
Wang Guoming | Weiyi Jiang | ||
Zheng Dalun | Zhang Xiaobin | ||
Niu Ziyi | Ning Li | ||
Liu Bin | Edu Garcia | ||
Huang Ruifeng | Behram Abduweli | ||
Yang Kuo | Shahzat Ghojaehmet | ||
Yang Yilin |
Nhận định Henan Songshan Longmen vs Shenzhen Peng City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Henan Songshan Longmen
Thành tích gần đây Shenzhen Peng City
Bảng xếp hạng China Super League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 17 | 6 | 3 | 25 | 57 | H B T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 7 | 3 | 31 | 55 | T T T H H |
3 | ![]() | 26 | 16 | 6 | 4 | 28 | 54 | T B H H T |
4 | ![]() | 26 | 15 | 6 | 5 | 18 | 51 | T B B B T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 16 | 43 | T T H H H |
6 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 4 | 43 | B H T T T |
7 | ![]() | 26 | 10 | 9 | 7 | 12 | 39 | T H T H H |
8 | ![]() | 26 | 9 | 9 | 8 | -3 | 36 | B B T T T |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -14 | 33 | B T H B B |
10 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | -11 | 32 | B H B H H |
11 | ![]() | 26 | 8 | 5 | 13 | 1 | 29 | T H T T B |
12 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -22 | 24 | B T B B B |
13 | ![]() | 26 | 5 | 5 | 16 | -26 | 20 | H B B B T |
14 | ![]() | 26 | 6 | 2 | 18 | -25 | 20 | B T B B B |
15 | ![]() | 26 | 3 | 9 | 14 | -15 | 18 | B H H H B |
16 | ![]() | 26 | 4 | 6 | 16 | -19 | 18 | T H B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại