Beijing Guoan được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Henan Songshan Longmen vs Beijing Guoan hôm nay 12-09-2025
Giải China Super League - Th 6, 12/9
Kết thúc



![]() Yihao Zhong 40 | |
![]() Yihao Zhong 41 | |
![]() Serginho (Thay: Guga) 46 | |
![]() Yuning Zhang (Thay: Xizhe Zhang) 46 | |
![]() Shaocong Wu 49 | |
![]() Liyu Yang (Thay: Yongjing Cao) 60 | |
![]() Yang Bai 62 | |
![]() Yupeng He (Thay: Shaocong Wu) 74 | |
![]() Yuan Zhang (Thay: Lei Li) 75 | |
![]() Gang Wang 77 | |
![]() (Pen) Felippe Cardoso 85 | |
![]() Oliver Gerbig (Thay: Frank Acheampong) 89 | |
![]() Zichang Huang (Thay: Yihao Zhong) 89 | |
![]() Yilin Yang (Thay: Bruno Nazario) 90 | |
![]() Yixin Liu (Thay: Ruifeng Huang) 90 | |
![]() Xinyu Liu (Thay: Felippe Cardoso) 90 |
Beijing Guoan được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Henan thực hiện quyền thay người thứ năm với việc Liu Xinyu vào sân thay cho Felippe Cardoso.
Henan được hưởng quả đá phạt.
Liu Yixin vào sân thay cho Huang Ruifeng bên phía đội chủ nhà.
Đội chủ nhà thay Bruno Nazario bằng Yang Yilin.
Bắc Kinh Quốc An sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Hà Nam.
Ném biên cho Bắc Kinh Quốc An tại Sân vận động Trịnh Châu Hàng Hải.
Oliver Gerbig vào sân thay cho Frank Acheampong bên phía Hà Nam.
Hoàng Tử Trường vào sân thay cho Chung Dịch Hạo bên phía đội chủ nhà.
Liệu Henan có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Beijing Guoan không?
Oliver Gerbig vào sân thay Frank Acheampong cho Henan.
Huang Zichang vào sân thay Zhong Yihao cho đội chủ nhà.
Henan được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Beijing Guoan được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Henan có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Beijing Guoan không?
Tỷ số bây giờ là 2-0 cho Henan khi Felippe Cardoso ghi bàn từ chấm phạt đền.
Bắc Kinh Quốc An được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Trịnh Châu.
Henan thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Henan được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Bắc Kinh Quốc An.
Wang Gang của đội khách nhận thẻ vàng.
Henan Songshan Longmen (4-2-3-1): Wang Guoming (18), Shinar Yeljan (4), Iago Maidana (36), Lucas Maia (23), Huang Ruifeng (22), Wang Shangyuan (6), Abudulam Abdurasul (13), Zhong Yihao (7), Bruno Nazario (40), Frank Acheampong (11), Felippe Cardoso (9)
Beijing Guoan (3-5-2): Hou Sen (34), Li Lei (4), Wu Shaocong (2), Bai Yang (26), Cao Yongjing (37), Dawhan (23), Wang Gang (27), Guga (8), Lin Liangming (11), Fabio Abreu (29), Zhang Xizhe (10)
Thay người | |||
89’ | Frank Acheampong Oliver Gerbig | 46’ | Xizhe Zhang Zhang Yuning |
89’ | Yihao Zhong Huang Zichang | 46’ | Guga Serginho |
90’ | Felippe Cardoso Liu Xinyu | 60’ | Yongjing Cao Yang Liyu |
90’ | Ruifeng Huang Liu Yixin | 74’ | Shaocong Wu He Yupeng |
90’ | Bruno Nazario Yang Yilin | 75’ | Lei Li Yuan Zhang |
Cầu thủ dự bị | |||
Shi Chenglong | Yuan Zhang | ||
Liu Xinyu | Yang Liyu | ||
Yang Kuo | Nebijan Muhmet | ||
Xingxian Li | Hao Fang | ||
Zheng Dalun | Ziming Wang | ||
Xiaoke He | Feng Boxuan | ||
Liu Yixin | Zhang Yuning | ||
Yang Yilin | Nureli Abbas | ||
Oliver Gerbig | He Yupeng | ||
Niu Ziyi | Chi Zhongguo | ||
Huang Zichang | Jiang Wenhao | ||
Serginho |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 18 | 6 | 3 | 26 | 60 | B T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 7 | 3 | 33 | 58 | T T H H T |
3 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 29 | 57 | B H H T T |
4 | ![]() | 26 | 15 | 6 | 5 | 18 | 51 | T B B B T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 16 | 43 | T T H H H |
6 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 4 | 43 | B H T T T |
7 | ![]() | 26 | 10 | 9 | 7 | 12 | 39 | T H T H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T T T B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -14 | 33 | B T H B B |
10 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | -11 | 32 | B H B H H |
11 | ![]() | 26 | 8 | 5 | 13 | 1 | 29 | T H T T B |
12 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -22 | 24 | B T B B B |
13 | ![]() | 27 | 5 | 5 | 17 | -28 | 20 | B B B T B |
14 | ![]() | 26 | 6 | 2 | 18 | -25 | 20 | B T B B B |
15 | ![]() | 27 | 3 | 9 | 15 | -16 | 18 | H H H B B |
16 | ![]() | 26 | 4 | 6 | 16 | -19 | 18 | T H B H H |