Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
![]() Jean-Daniel Akpa-Akpro (Thay: Roberto Gagliardini) 29 | |
![]() Suat Serdar 43 | |
![]() Giovane Nascimento 45+2' | |
![]() Jeremy Sarmiento (Thay: Jari Vandeputte) 58 | |
![]() Jamie Vardy (Thay: Federico Bonazzoli) 58 | |
![]() Alberto Grassi (Thay: Warren Bondo) 58 | |
![]() Franco Vazquez (Thay: Antonio Sanabria) 66 | |
![]() Armel Bella-Kotchap (Thay: Martin Frese) 70 | |
![]() Michele Collocolo 78 | |
![]() Amin Sarr (Thay: Gift Orban) 80 | |
![]() Moatasem Al Musrati (Thay: Antoine Bernede) 80 | |
![]() Cheikh Niasse (Thay: Jean-Daniel Akpa-Akpro) 80 | |
![]() Moatasem Al Musrati (Thay: Jean-Daniel Akpa-Akpro) 80 | |
![]() Cheikh Niasse (Thay: Antoine Bernede) 80 | |
![]() Romano Floriani Mussolini (Thay: Alessio Zerbin) 86 |
Thống kê trận đấu Hellas Verona vs Cremonese


Diễn biến Hellas Verona vs Cremonese
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Verona: 47%, Cremonese: 53%.
Domagoj Bradaric từ Verona chặn đứng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Unai Nunez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Cremonese bắt đầu một pha phản công.
Domagoj Bradaric treo bóng từ quả phạt góc bên trái, nhưng không đến được vị trí của đồng đội nào.
Matteo Bianchetti giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Nỗ lực tốt từ Amin Sarr khi anh hướng một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Verona bắt đầu một pha phản công.
Rafik Belghali giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Cremonese thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Verona thực hiện một quả ném biên ở phần sân của họ.
Cremonese thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jeremy Sarmiento sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Lorenzo Montipo đã kiểm soát được tình hình.
Verona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cremonese đang kiểm soát bóng.
Amin Sarr bị phạt vì đẩy Franco Vazquez.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Amin Sarr từ Verona đá ngã Franco Vazquez.
Alberto Grassi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Hellas Verona vs Cremonese
Hellas Verona (3-5-2): Lorenzo Montipo (1), Unai Núñez (5), Victor Nelsson (15), Martin Frese (3), Rafik Belghali (7), Suat Serdar (8), Roberto Gagliardini (63), Antoine Bernede (24), Domagoj Bradaric (12), Giovane (17), Gift Orban (16)
Cremonese (3-5-2): Emil Audero (1), Filippo Terracciano (24), Federico Baschirotto (6), Matteo Bianchetti (15), Alessio Zerbin (7), Michele Collocolo (18), Warren Bondo (38), Warren Bondo (38), Jari Vandeputte (27), Giuseppe Pezzella (3), Antonio Sanabria (99), Federico Bonazzoli (90)


Thay người | |||
29’ | Moatasem Al Musrati Jean Akpa | 58’ | Jari Vandeputte Jeremy Sarmiento |
70’ | Martin Frese Armel Bella-Kotchap | 58’ | Warren Bondo Alberto Grassi |
80’ | Antoine Bernede Cheikh Niasse | 58’ | Federico Bonazzoli Jamie Vardy |
80’ | Jean-Daniel Akpa-Akpro Al-Musrati | 66’ | Antonio Sanabria Franco Vazquez |
80’ | Gift Orban Amin Sarr | 86’ | Alessio Zerbin Romano Floriani Mussolini |
Cầu thủ dự bị | |||
Simone Perilli | Marco Silvestri | ||
Giacomo Toniolo | Lapo Nava | ||
Daniel Oyegoke | Romano Floriani Mussolini | ||
Tobias Slotsager | Federico Ceccherini | ||
Enzo Ebosse | Francesco Folino | ||
Armel Bella-Kotchap | Jeremy Sarmiento | ||
Yellu Santiago | Alberto Grassi | ||
Jean Akpa | Dachi Lordkipanidze | ||
Grigoris Kastanos | Jamie Vardy | ||
Cheikh Niasse | Dennis Johnsen | ||
Al-Musrati | Faris Moumbagna | ||
Amin Sarr | Franco Vazquez | ||
Junior Ajayi | Mikayil Faye | ||
Ioan Vermesan |
Tình hình lực lượng | |||
Nicolas Valentini Chấn thương đùi | |||
Fallou Cham Chấn thương mắt cá | |||
Tomáš Suslov Chấn thương dây chằng chéo | |||
Abdou Harroui Chấn thương cơ | |||
Daniel Mosquera Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hellas Verona vs Cremonese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hellas Verona
Thành tích gần đây Cremonese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại