Ném biên cho Hatayspor ở phần sân nhà.
- Joelson Fernandes
21 - Armin Hodzic (Thay: Rui Pedro)
62 - Jonathan Okoronkwo (Thay: Carlos Strandberg)
62 - Armin Hodzic (Thay: Joelson Fernandes)
65 - Armin Hodzic
74 - Didier Lamkel Ze (Thay: Carlos Strandberg)
76 - Rayane Aabid (Thay: Goerkem Saglam)
76 - Funsho Bamgboye
76 - Kerim Alici (Thay: Kamil Corekci)
78 - Rigoberto Rivas (Thay: Joelson Fernandes)
78 - Cengiz Demir
81 - Cengiz Demir (Thay: Recep Yilmaz)
82 - Omer Beyaz (Thay: Giorgi Aburjania)
85
- Aytac Kara
64 - Kevin Rodrigues
65 - Kevin Rodrigues (Thay: Yasin Ozcan)
66 - Erdem Cetinkaya (Thay: Iron Gomis)
69 - Goekhan Guel (Thay: Loret Sadiku)
76 - Cafu (Thay: Aytac Kara)
82 - Kenneth Omeruo (Thay: Nicholas Opoku)
82 - Berat Kalkan (Thay: Mortadha Ben Ouannes)
85 - Selim Dilli (Thay: Haris Hajradinovic)
90 - Nuno Da Costa
90+1'
Thống kê trận đấu Hatayspor vs Kasimpasa
Diễn biến Hatayspor vs Kasimpasa
Tất cả (123)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Tại Mersin, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Phát bóng lên cho Kasimpasa tại Sân vận động Mersin.
Ném biên cho Kasimpasa tại Sân vận động Mersin.
Kasimpasa được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
V À A A O O O! Kasimpasa cân bằng tỷ số 1-1 nhờ Nuno Da Costa tại Mersin.
Kasimpasa được hưởng một quả phạt góc do Oguzhan Cakir trao.
Kasimpasa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Funsho Ibrahim Bamgboye của Hatayspor có cú sút về phía khung thành tại Sân vận động Mersin. Nhưng nỗ lực không thành công.
Kasimpasa đẩy lên phía trước nhưng Oguzhan Cakir nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Bóng an toàn khi Kasimpasa được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Hatayspor ở phần sân nhà.
Liệu Kasimpasa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Hatayspor không?
Kasimpasa có một quả ném biên nguy hiểm.
Oguzhan Cakir trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Kasimpasa ở phần sân của Hatayspor.
Liệu Kasimpasa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Hatayspor không?
Hatayspor tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Kenneth Omeruo vào sân thay cho Nicholas Opoku của Kasimpasa.
Sami Ugurlu (Kasimpasa) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Cafu thay cho Aytac Kara.
Đội chủ nhà thay Recep Burak Yilmaz bằng Cengiz Demir.
Kasimpasa được hưởng một quả phát bóng lên.
Kerim Alici thay thế Kamil Corekci cho đội chủ nhà.
Rigoberto Rivas vào sân thay cho Joelson Fernandes của Hatayspor.
Bóng an toàn khi Hatayspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Hatayspor.
Đội khách thay Loret Sadiku bằng Gökhan Gul.
Funsho Ibrahim Bamgboye (Hatayspor) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ném biên cao trên sân cho Kasimpasa tại Mersin.
Armin Hodzic của Hatayspor đã bị phạt thẻ vàng tại Mersin.
Đá phạt cho Kasimpasa ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Mersin.
Kasimpasa tấn công nhưng cú đánh đầu của Aytac Kara không trúng đích.
Kasimpasa được hưởng một quả phạt góc.
Liệu Kasimpasa có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Hatayspor không?
Oguzhan Cakir trao cho Kasimpasa một quả phát bóng lên.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả đá phạt cho Kasimpasa ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Hatayspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách đã thay Yasin Ozcan bằng Kevin Rodrigues. Đây là sự thay đổi người đầu tiên của Sami Ugurlu trong ngày hôm nay.
Kasimpasa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Aytac Kara (Kasimpasa) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả đá phạt cho Hatayspor ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Kasimpasa được hưởng một quả phát bóng lên.
Jonathan Okoronkwo của Hatayspor tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Ozhan Pulat thực hiện sự thay đổi người thứ hai cho đội tại Sân vận động Mersin với Jonathan Okoronkwo thay cho Carlos Strandberg.
Hatayspor thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Armin Hodzic thay cho Rui Pedro.
Ném biên cho Kasimpasa tại Sân vận động Mersin.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả ném biên của Hatayspor ở phần sân của Kasimpasa.
Ném biên cho Kasimpasa.
Oguzhan Cakir trao cho Hatayspor một quả phát bóng lên.
Kasimpasa được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Hatayspor được hưởng phạt góc do Oguzhan Cakir trao.
Hatayspor thực hiện ném biên ở phần sân của Kasimpasa.
Hatayspor thực hiện ném biên ở phần sân của Kasimpasa.
Hatayspor có một quả phát bóng lên.
Kasimpasa đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Aytac Kara đi chệch khung thành.
Liệu Kasimpasa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Hatayspor không?
Nuno Da Costa của Kasimpasa tiến về phía khung thành tại Sân vận động Mersin. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Đá phạt cho Hatayspor ở phần sân nhà.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Hatayspor được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Oguzhan Cakir trao cho đội khách một quả ném biên.
Hatayspor được hưởng phạt góc.
Hatayspor được hưởng phạt góc.
Ném biên cho Hatayspor ở phần sân của Kasimpasa.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Hatayspor.
Oguzhan Cakir ra hiệu ném biên cho Hatayspor ở phần sân của Kasimpasa.
Kasimpasa tiến lên nhưng Nuno Da Costa bị bắt việt vị.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Haris Hajradinovic của Kasimpasa tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Ném biên cho Kasimpasa ở phần sân nhà.
Haris Hajradinovic của Kasimpasa dứt điểm trúng đích nhưng không thành công.
Kasimpasa thực hiện ném biên ở phần sân của Hatayspor.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Kasimpasa có một quả ném biên nguy hiểm.
Oguzhan Cakir ra hiệu ném biên cho Kasimpasa, gần khu vực của Hatayspor.
Kasimpasa được hưởng phạt góc do Oguzhan Cakir trao.
Mamadou Fall (Kasimpasa) đánh đầu tại Sân vận động Mersin nhưng bị phá ra.
Kasimpasa được hưởng phạt góc.
Kasimpasa đẩy lên phía trước qua Haris Hajradinovic, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Mersin.
Đá phạt cho Hatayspor.
Bóng an toàn khi Hatayspor được hưởng ném biên ở phần sân của họ.
Kasimpasa được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Hatayspor tại Sân vận động Mersin.
Đá phạt cho Hatayspor ở phần sân nhà.
Ném biên cho Kasimpasa tại Sân vận động Mersin.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Hatayspor được hưởng đá phạt.
Hatayspor có một quả phát bóng lên.
Kasimpasa được hưởng phạt góc do Oguzhan Cakir trao.
Oguzhan Cakir ra hiệu ném biên cho Kasimpasa ở phần sân của Hatayspor.
Đá phạt cho Kasimpasa ở phần sân của Hatayspor.
Ném biên cho Kasimpasa ở phần sân nhà.
Ném biên cho Kasimpasa tại Sân vận động Mersin.
Ném biên cho Kasimpasa ở phần sân của Hatayspor.
Phát bóng lên cho Kasimpasa tại Sân vận động Mersin.
Carlos Strandberg (Hatayspor) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng trúng đích.
V À A A O O O! Đội chủ nhà dẫn trước 1-0 nhờ công của Joelson Fernandes.
Hatayspor cần cẩn trọng. Kasimpasa có một quả ném biên tấn công.
Sadik Ciftpinar của Kasimpasa có vẻ ổn và trở lại sân.
Sadik Ciftpinar bị đau và trận đấu tạm dừng trong vài phút.
Kasimpasa được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Liệu Kasimpasa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Hatayspor không?
Ném biên cho Hatayspor gần khu vực cấm địa.
Hatayspor sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Kasimpasa.
Hatayspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Oguzhan Cakir trao cho Hatayspor một quả phát bóng lên.
Tại Mersin, Nuno Da Costa (Kasimpasa) đánh đầu không trúng đích.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Mersin.
Kasimpasa được hưởng quả phạt góc do Oguzhan Cakir trao.
Oguzhan Cakir trao cho đội khách một quả ném biên.
Bóng an toàn khi Kasimpasa được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Liệu Hatayspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Kasimpasa không?
Kasimpasa được hưởng quả phạt góc.
Tại Mersin, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả ném biên cho Hatayspor ở phần sân của Kasimpasa.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Kasimpasa ở phần sân của Hatayspor.
Bóng ra ngoài sân và Kasimpasa được hưởng quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Hatayspor.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả đá phạt cho Hatayspor.
Ném biên cho Hatayspor.
Hiệp một kết thúc.
Đội hình xuất phát Hatayspor vs Kasimpasa
Hatayspor (4-1-4-1): Erce Kardesler (1), Kamil Corekci (2), Guy-Marcelin Kilama (3), Recep Burak Yilmaz (15), Cemali Sertel (88), Massanga Matondo (8), Funsho Bamgboye (7), Lamine Diack (17), Rui Pedro (14), Joelson Fernandes (77), Carlos Strandberg (10)
Kasimpasa (4-1-4-1): Andreas Gianniotis (1), Claudio Winck (2), Nicholas Opoku (20), Sadik Ciftpinar (5), Yasin Ozcan (58), Loret Sadiku (26), Mamadou Fall (7), Haris Hajradinovic (10), Haris Hajradinović (10), Aytac Kara (35), Mortadha Ben Ouanes (12), Nuno Da Costa (18)
Thay người | |||
62’ | Rui Pedro Armin Hodzic | 66’ | Yasin Ozcan Kevin Rodrigues |
62’ | Carlos Strandberg Jonathan Okoronkwo | 76’ | Loret Sadiku Gökhan Gul |
78’ | Kamil Corekci Kerim Alici | 82’ | Nicholas Opoku Kenneth Omeruo |
78’ | Joelson Fernandes Rigoberto Rivas | 82’ | Aytac Kara Cafú |
82’ | Recep Yilmaz Cengiz Demir |
Cầu thủ dự bị | |||
Cengiz Demir | Taylan Utku Aydin | ||
Armin Hodzic | Ali Emre Yanar | ||
Oguzhan Matur | Ali Suhan Demirel | ||
Visar Bekaj | Gökhan Gul | ||
Kerim Alici | Kenneth Omeruo | ||
Gorkem Saglam | Cafú | ||
Rigoberto Rivas | Yunus Emre Atakaya | ||
Abdulkadir Parmak | Kevin Rodrigues | ||
Jonathan Okoronkwo | Yaman Suakar | ||
Selimcan Temel | Sant Kazanci |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hatayspor
Thành tích gần đây Kasimpasa
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 36 | 30 | 5 | 1 | 60 | 95 | T T T T T |
2 | | 36 | 26 | 6 | 4 | 51 | 84 | B T T B T |
3 | | 36 | 19 | 7 | 10 | 14 | 64 | T T T H T |
4 | | 36 | 17 | 11 | 8 | 23 | 62 | T T H B T |
5 | | 36 | 16 | 6 | 14 | 4 | 54 | T B T B B |
6 | 36 | 15 | 8 | 13 | 5 | 53 | B B B B T | |
7 | | 36 | 13 | 12 | 11 | 13 | 51 | H B H H T |
8 | 36 | 13 | 11 | 12 | 9 | 50 | T H B B T | |
9 | | 36 | 15 | 4 | 17 | -6 | 49 | T B T T T |
10 | | 36 | 11 | 14 | 11 | -1 | 47 | H T B H B |
11 | | 36 | 13 | 7 | 16 | -5 | 46 | T B T B B |
12 | | 36 | 12 | 9 | 15 | -7 | 45 | H T H T T |
13 | | 36 | 11 | 12 | 13 | -12 | 45 | H T B H B |
14 | | 36 | 12 | 9 | 15 | -5 | 45 | B B H H H |
15 | | 36 | 12 | 8 | 16 | -25 | 44 | T B H B B |
16 | 36 | 9 | 10 | 17 | -17 | 37 | B H H H B | |
17 | | 36 | 9 | 8 | 19 | -16 | 35 | T B H B B |
18 | | 36 | 6 | 8 | 22 | -27 | 26 | B H T T B |
19 | | 36 | 3 | 5 | 28 | -58 | 2 | B B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại