Cihan Aydin ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của họ.
- Rui Pedro (Kiến tạo: Kamil Corekci)
12 - Funsho Bamgboye (Thay: Kamil Corekci)
18 - Funsho Bamgboye (Kiến tạo: Joelson Fernandes)
35 - Carlos Strandberg (Thay: Vincent Aboubakar)
63 - Selimcan Temel (Thay: Rui Pedro)
63 - Cengiz Demir
74 - Cemali Sertel (Thay: Cengiz Demir)
77 - Carlos Strandberg
90+5' - Kamil Corekci
90+5'
- Deian Sorescu (Kiến tạo: Alexandru Maxim)
45+2' - Cyril Mandouki
59 - Emre Tasdemir (Thay: Ertugrul Ersoy)
66 - David Okereke (Thay: Badou Ndiaye)
66 - Emre Tasdemir
71 - Furkan Soyalp (Thay: Mustafa Eskihellac)
78 - Kenan Kodro (Thay: Halil Dervisoglu)
78 - Bruno Viana
81 - Mirza Cihan (Thay: Christopher Lungoyi)
90
Thống kê trận đấu Hatayspor vs Gaziantep FK
Diễn biến Hatayspor vs Gaziantep FK
Tất cả (87)
Mới nhất
|
Cũ nhất
V À A A O O O! Hatayspor nâng tỷ số lên 3-1 nhờ công của Carlos Strandberg.
Cihan Aydin ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gaziantep.
Đá phạt cho Hatayspor ở phần sân của họ.
Mirza Cihan thay thế Christopher Lungoyi cho Gaziantep tại Sân vận động Mersin.
Bóng đi ra ngoài sân và Gaziantep được hưởng một quả phát bóng lên.
Carlos Strandberg của Hatayspor thoát xuống tại Sân vận động Mersin. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Hatayspor tiến lên và Carlos Strandberg có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Bóng an toàn khi Gaziantep được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Hatayspor.
Bruno Viana (Gaziantep) nhận thẻ đỏ và bị truất quyền thi đấu.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của Hatayspor.
Gaziantep được hưởng một quả phạt góc do Cihan Aydin trao.
Gaziantep được hưởng một quả phạt góc.
Selcuk Inan (Gaziantep) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Kenan Kodro thay thế Halil Dervisoglu.
Furkan Soyalp vào sân thay cho Mustafa Eskihellac của Gaziantep.
Hatayspor thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Cemali Sertel thay thế Cengiz Demir.
Cengiz Demir nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Tại Mersin, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Bóng đi ra ngoài sân và Gaziantep được hưởng một quả phát bóng lên.
Carlos Strandberg của Hatayspor tung cú sút về phía khung thành tại Sân vận động Mersin. Nhưng nỗ lực không thành công.
Hatayspor được Cihan Aydin cho hưởng một quả phạt góc.
Emre Tasdemir của Gaziantep đã bị phạt thẻ ở Mersin.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Hatayspor gần khu vực cấm địa.
Tại Sân vận động Mersin, Gaziantep bị phạt việt vị.
Cihan Aydin ra hiệu cho Gaziantep được hưởng một quả đá phạt.
Emre Tasdemir thay thế Ertugrul Ersoy cho đội khách.
Selcuk Inan thực hiện sự thay đổi đầu tiên của đội tại Sân vận động Mersin với việc David Okereke thay thế Badou Ndiaye.
Hatayspor được hưởng phạt góc.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đội chủ nhà đã thay Vincent Aboubakar bằng Carlos Strandberg. Đây là sự thay đổi thứ ba của Riza Calimbay hôm nay.
Đội chủ nhà thay Rui Pedro bằng Selimcan Temel.
Phát bóng lên cho Gaziantep tại Sân vận động Mersin.
Vincent Aboubakar (Hatayspor) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng trúng đích.
Gaziantep được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Cihan Aydin ra hiệu cho Hatayspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cyril Mandouki (Gaziantep) đã bị phạt thẻ và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên ở Mersin.
Đá phạt cho Gaziantep.
Hatayspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cao cho Gaziantep ở Mersin.
Cihan Aydin cho Gaziantep hưởng một quả phát bóng lên.
Hatayspor được Cihan Aydin cho hưởng một quả phạt góc.
Hatayspor được hưởng phạt góc.
Ném biên cho Hatayspor tại Sân vận động Mersin.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của Hatayspor.
Liệu Hatayspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gaziantep?
Hiệp một đã kết thúc ở Mersin.
Đá phạt cho Hatayspor ở phần sân nhà.
Alexandru Maxim đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.
V À A A O O O! Gaziantep rút ngắn tỷ số xuống còn 2-1 nhờ công của Deian Sorescu.
Hatayspor được hưởng một quả phát bóng lên.
Phát bóng lên cho Gaziantep tại Sân vận động Mersin.
Funsho Ibrahim Bamgboye của Hatayspor tung cú sút nhưng không trúng đích.
Hatayspor được hưởng một quả phát bóng lên.
Gaziantep được Cihan Aydin cho hưởng một quả phạt góc.
Gaziantep đẩy bóng lên phía trước qua Halil Dervisoglu, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Đá phạt cho Gaziantep.
Cihan Aydin ra hiệu cho Gaziantep được hưởng một quả đá phạt.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Joelson Fernandes.
Funsho Ibrahim Bamgboye đánh đầu ghi bàn, nâng tỷ số lên 2-0 cho Hatayspor tại Sân vận động Mersin.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên ở Mersin.
Halil Dervisoglu của Gaziantep tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Gaziantep được Cihan Aydin cho hưởng một quả phạt góc.
Gaziantep đẩy bóng lên phía trước nhưng Cihan Aydin nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Gaziantep được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cihan Aydin ra hiệu cho Hatayspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gaziantep được hưởng phạt góc.
Ở Mersin, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Hatayspor được hưởng phạt góc.
Kamil Corekci (Hatayspor) dường như không thể tiếp tục thi đấu. Anh được thay thế bởi Funsho Ibrahim Bamgboye.
Vincent Aboubakar (Hatayspor) có cú đánh đầu về phía khung thành nhưng bị cản phá.
Gaziantep được hưởng quả ném biên ở phần sân của Hatayspor.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Kamil Corekci của Hatayspor, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Hatayspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kamil Corekci đã có pha kiến tạo ở đó.
V À A A O O O! Hatayspor dẫn trước 1-0 nhờ cú đánh đầu chính xác của Rui Pedro.
Gaziantep được Cihan Aydin trao cho một quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân và Gaziantep được hưởng quả phát bóng lên.
Rui Pedro của Hatayspor có cú sút nhưng không trúng đích.
Hatayspor được hưởng quả ném biên trong phần sân của Gaziantep.
Gaziantep được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cihan Aydin trao cho Hatayspor một quả phát bóng lên.
Cyril Mandouki của Gaziantep có cú sút nhưng không trúng đích.
Cihan Aydin ra hiệu cho Hatayspor được hưởng quả ném biên ở phần sân của Gaziantep.
Cihan Aydin ra hiệu cho Hatayspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alexandru Maxim của Gaziantep nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Đội hình xuất phát Hatayspor vs Gaziantep FK
Hatayspor (4-2-3-1): Erce Kardeşler (1), Kamil Ahmet Çörekçi (2), Guy-Marcelin Kilama (3), Francisco Calvo (4), Cengiz Demir (27), Görkem Sağlam (5), Lamine Diack (17), Rigoberto Rivas (99), Rui Pedro (14), Joelson Fernandes (77), Vincent Aboubakar (9)
Gaziantep FK (3-1-4-2): Sokratis Dioudis (1), Ertuğrul Ersoy (5), Bruno Viana (36), Enric Saborit (13), Cyril Mandouki (14), Deian Sorescu (18), Badou Ndiaye (20), Alexandru Maxim (44), Mustafa Eskihellaç (7), Halil Dervişoğlu (9), Christopher Lungoyi (11)
Thay người | |||
18’ | Kamil Corekci Funsho Bamgboye | 66’ | Ertugrul Ersoy Emre Tasdemir |
63’ | Vincent Aboubakar Carlos Strandberg | 66’ | Badou Ndiaye David Okereke |
63’ | Rui Pedro Selimcan Temel | 78’ | Mustafa Eskihellac Furkan Soyalp |
77’ | Cengiz Demir Cemali Sertel | 78’ | Halil Dervisoglu Kenan Kodro |
90’ | Christopher Lungoyi Mirza Cihan |
Cầu thủ dự bị | |||
Visar Bekaj | Burak Bozan | ||
Demir Saricali | Emre Tasdemir | ||
Kerim Alici | Arda Kızıldağ | ||
Cemali Sertel | Quentin Daubin | ||
Oğuzhan Matur | Furkan Soyalp | ||
Burak Yilmaz | Mirza Cihan | ||
Bilal Boutobba | Kenan Kodro | ||
Funsho Bamgboye | Ogün Özçiçek | ||
Carlos Strandberg | Ömürcan Artan | ||
Selimcan Temel | David Okereke |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hatayspor
Thành tích gần đây Gaziantep FK
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B | |
7 | | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B | |
9 | | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H | |
17 | | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại