Đúng rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- (VAR check)
8 - Hendry Blank (Thay: Ime Okon)
34 - (Pen) Boris Tomiak
44 - Enzo Leopold
52 - Husseyn Chakroun (Kiến tạo: Nahuel Noll)
53 - Hayate Matsuda
55 - Virgil Ghita
64 - Daisuke Yokota (Thay: Husseyn Chakroun)
65 - Haavard Nielsen (Thay: Benjamin Kaellman)
79 - Franz Roggow (Thay: Enzo Leopold)
79 - Waniss Taibi (Thay: Noel Aseko-Nkili)
79 - (Pen) Boris Tomiak
90+1'
- Joel Felix (Kiến tạo: Monju Momuluh)
35 - Marvin Mehlem
45+5' - Leon Schneider (Thay: Stefano Russo)
46 - Isaiah Young (Thay: Marvin Mehlem)
62 - Sam Schreck (Thay: Monju Momuluh)
62 - Vincent Ocansey (Thay: Marius Woerl)
78 - Benjamin Boakye (Thay: Christopher Lannert)
83
Thống kê trận đấu Hannover 96 vs Arminia Bielefeld
Diễn biến Hannover 96 vs Arminia Bielefeld
Tất cả (30)
Mới nhất
|
Cũ nhất
V À A A O O O - Boris Tomiak của Hannover 96 thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Christopher Lannert rời sân và được thay thế bởi Benjamin Boakye.
Benjamin Kaellman rời sân và được thay thế bởi Haavard Nielsen.
Noel Aseko-Nkili rời sân và được thay thế bởi Waniss Taibi.
Enzo Leopold rời sân và được thay thế bởi Franz Roggow.
Benjamin Kaellman rời sân và được thay thế bởi Haavard Nielsen.
Marius Woerl rời sân và được thay thế bởi Vincent Ocansey.
Husseyn Chakroun rời sân và được thay thế bởi Daisuke Yokota.
Thẻ vàng cho Virgil Ghita.
Monju Momuluh rời sân và được thay thế bởi Sam Schreck.
Marvin Mehlem rời sân và được thay thế bởi Isaiah Young.
V À A A O O O - Hayate Matsuda đã ghi bàn!
Nahuel Noll đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Husseyn Chakroun đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Enzo Leopold.
Stefano Russo rời sân và được thay thế bởi Leon Schneider.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Marvin Mehlem.
ANH ẤY BỎ LỠ - Boris Tomiak thực hiện quả phạt đền, nhưng anh không ghi được bàn!
Monju Momuluh đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Joel Felix đã ghi bàn!
Ime Okon rời sân và được thay thế bởi Hendry Blank.
V À A A O O O O Hannover 96 ghi bàn.
Tại Hannover, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Bielefeld.
Tobias Stieler ra hiệu một quả ném biên cho Hannover, gần khu vực của Bielefeld.
Bielefeld được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Hannover 96 vs Arminia Bielefeld
Hannover 96 (3-4-3): Nahuel Noll (1), Ime Okon (20), Boris Tomiak (3), Virgil Ghita (5), Hayate Matsuda (27), Enzo Leopold (8), Noël Aséko Nkili (15), Maurice Neubauer (33), Husseyn Chakroun (14), Benjamin Kallman (9), Jannik Rochelt (10)
Arminia Bielefeld (4-1-4-1): Jonas Thomas Kersken (1), Christopher Lannert (24), Joel Felix (3), Maximilian Grosser (19), Felix Hagmann (2), Stefano Russo (21), Monju Momuluh (14), Marvin Mehlem (10), Mael Corboz (6), Marius Wörl (38), Joel Grodowski (11)
Thay người | |||
34’ | Ime Okon Hendry Blank | 46’ | Stefano Russo Leon Schneider |
65’ | Husseyn Chakroun Daisuke Yokota | 62’ | Monju Momuluh Sam Schreck |
79’ | Enzo Leopold Franz Roggow | 62’ | Marvin Mehlem Isaiah Ahmad Young |
79’ | Noel Aseko-Nkili Waniss Taibi | 78’ | Marius Woerl Vincent Ocansey |
79’ | Benjamin Kaellman Havard Nielsen | 83’ | Christopher Lannert Benjamin Boakye |
Cầu thủ dự bị | |||
Leo Weinkauf | Leo Oppermann | ||
Hendry Blank | Arne Sicker | ||
Maik Nawrocki | Leon Schneider | ||
William Kokolo | Sam Schreck | ||
Franz Roggow | Florian Micheler | ||
Waniss Taibi | Benjamin Boakye | ||
Kolja Oudenne | Julian Kania | ||
Havard Nielsen | Isaiah Ahmad Young | ||
Daisuke Yokota | Vincent Ocansey |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hannover 96 vs Arminia Bielefeld
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hannover 96
Thành tích gần đây Arminia Bielefeld
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | T H T T T |
2 | | 8 | 6 | 0 | 2 | 5 | 18 | T B T T T |
3 | | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | B T T T H |
4 | | 8 | 5 | 2 | 1 | 6 | 17 | H T T T T |
5 | | 8 | 5 | 2 | 1 | 5 | 17 | T B H T H |
6 | | 8 | 5 | 0 | 3 | 6 | 15 | T T T B T |
7 | | 8 | 4 | 3 | 1 | 2 | 15 | H T B T H |
8 | | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | B T B T T |
9 | | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | H T B B B |
10 | | 8 | 3 | 1 | 4 | 1 | 10 | B T T B H |
11 | 8 | 3 | 1 | 4 | -2 | 10 | T B B T B | |
12 | | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | T B T B H |
13 | | 8 | 3 | 1 | 4 | -7 | 10 | H T B T B |
14 | | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | H B T B T |
15 | | 8 | 2 | 1 | 5 | -7 | 7 | H B B B B |
16 | | 8 | 1 | 3 | 4 | -4 | 6 | B H H B H |
17 | | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | B B B B B |
18 | | 8 | 1 | 0 | 7 | -12 | 3 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại