Đội chủ nhà ở Hamar được hưởng một quả phát bóng lên.
![]() Daniel Seland Karlsbakk (Kiến tạo: Daniel Job) 37 | |
![]() Gustav Granath 42 | |
![]() Gard Simenstad (Thay: Vidar Jonsson) 46 | |
![]() Gard Simenstad (Thay: Vidar Ari Jonsson) 46 | |
![]() Jo Inge Berget (Kiến tạo: Peter Reinhardsen) 47 | |
![]() (og) Gard Simenstad 54 | |
![]() Michael Opoku (Thay: Daniel Seland Karlsbakk) 59 | |
![]() Sveinn Aron Gudjohnsen (Thay: Sondre Soerli) 59 | |
![]() Gard Simenstad (Kiến tạo: Anton Ekeroth) 63 | |
![]() Mats Pedersen (Thay: Moses Mawa) 64 | |
![]() Eirik Wichne (Thay: Peter Reinhardsen) 71 | |
![]() Alagie Sanyang (Thay: Daniel Job) 71 | |
![]() Henrik Udahl (Thay: Kristian Lien) 77 | |
![]() Eron Gojani (Thay: Tore Andre Soeraas) 77 | |
![]() Peter Sunday (Thay: Fredrik Sjoelstad) 88 | |
![]() Mathias Svenningsen-Groenn (Thay: Jo Inge Berget) 90 |
Thống kê trận đấu HamKam vs Sarpsborg 08


Diễn biến HamKam vs Sarpsborg 08
Bjorn Utvik (Sarpsborg) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng trúng đích.
Sarpsborg được hưởng một quả phạt góc do Marius Waskaas Lien trao tặng.
Ethan Amundsen Day của HamKam đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
HamKam tiến lên và Eron Gojani tung cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Ethan Amundsen Day của HamKam, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
HamKam được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách thay Jo Inge Berget bằng Mathias Svenningsen-Gronn.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Quả phát bóng lên cho Sarpsborg tại Briskeby.
Marius Waskaas Lien ra hiệu cho một quả ném biên của HamKam ở phần sân của Sarpsborg.
Ném biên cho HamKam ở phần sân của Sarpsborg.
Sarpsborg được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
HamKam được hưởng một quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân và HamKam được hưởng một quả phát bóng lên.
Peter Sunday vào sân thay cho Fredrik Sjolstad của HamKam tại Briskeby.
Sarpsborg được hưởng một quả phát bóng lên.
HamKam được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Sarpsborg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của HamKam không?
Marius Waskaas Lien cho Sarpsborg một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Marius Waskaas Lien cho HamKam một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát HamKam vs Sarpsborg 08
HamKam (3-5-2): Marcus Sandberg (12), Gustav Granath (2), Fredrik Sjolstad (23), Ethan Amundsen-Day (3), Vidar Ari Jónsson (7), Tore André Sørås (11), Luc Mares (14), Aksel Baran Potur (17), Anton Ekeroth (5), Kristian Stromland Lien (19), Moses Mawa (10)
Sarpsborg 08 (4-2-3-1): Mamour Ndiaye (1), Menno Koch (2), Magnar Odegaard (5), Bjorn Utvik (13), Peter Reinhardsen (20), Sander Johan Christiansen (8), Victor Emanuel Halvorsen (22), Sondre Sorli (28), Jo Inge Berget (14), Daniel Job (26), Daniel Karlsbakk (11)


Thay người | |||
46’ | Vidar Ari Jonsson Gard Simenstad | 59’ | Daniel Seland Karlsbakk Michael Opoku |
64’ | Moses Mawa Mats Pedersen | 59’ | Sondre Soerli Sveinn Aron Gudjohnsen |
77’ | Kristian Lien Henrik Udahl | 71’ | Daniel Job Alagie Sanyang |
77’ | Tore Andre Soeraas Eron Gojani | 71’ | Peter Reinhardsen Eirik Wichne |
88’ | Fredrik Sjoelstad Peter Sunday | 90’ | Jo Inge Berget Mathias Svenningsen-Gronn |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexander Nilsson | Alagie Sanyang | ||
Halvor Rodolen Opsahl | Heine Gikling Bruseth | ||
Henrik Udahl | Havar Grontvedt Jensen | ||
Gard Simenstad | Harald Tangen | ||
Eron Gojani | Michael Opoku | ||
Snorre Strand Nilsen | Sveinn Aron Gudjohnsen | ||
Mats Pedersen | Anders Hiim | ||
Mads Orrhaug Larsen | Eirik Wichne | ||
Peter Sunday | Mathias Svenningsen-Gronn |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây HamKam
Thành tích gần đây Sarpsborg 08
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 16 | 5 | 3 | 26 | 53 | T H T H T |
2 | ![]() | 23 | 16 | 4 | 3 | 41 | 52 | T T T H T |
3 | ![]() | 23 | 14 | 4 | 5 | 9 | 46 | H T T T B |
4 | ![]() | 24 | 14 | 3 | 7 | 9 | 45 | T T T T B |
5 | ![]() | 23 | 11 | 1 | 11 | 6 | 34 | B B B T T |
6 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | 0 | 34 | B T H B B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | -1 | 34 | T B H B T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 8 | 33 | B H H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T T B H T |
10 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T H B B H |
11 | ![]() | 24 | 9 | 3 | 12 | 2 | 30 | B B B T B |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -17 | 30 | H B T B T |
13 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B B T H |
14 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -11 | 24 | B B H T B |
15 | ![]() | 24 | 6 | 2 | 16 | -19 | 20 | T T T B H |
16 | ![]() | 24 | 1 | 3 | 20 | -47 | 6 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại