HamKam được hưởng một quả phạt góc do Mohammad Usman Aslam thực hiện.
![]() Kristian Lien (Kiến tạo: Snorre Nilsen) 5 | |
![]() Jonas Soegaard Mortensen (Thay: Aslak Fonn Witry) 13 | |
![]() Mikkel Konradsen Ceide 23 | |
![]() Ylldren Ibrahimaj 33 | |
![]() Anton Ekeroth (Kiến tạo: Kristian Lien) 45+1' | |
![]() Ylldren Ibrahimaj 51 | |
![]() Markus Johnsgaard (Thay: Ylldren Ibrahimaj) 61 | |
![]() Tore Andre Soeraas (Thay: Fredrik Sjoelstad) 61 | |
![]() Moustafa Zeidan (Thay: Simen Bolkan Nordli) 69 | |
![]() (og) Erlend Dahl Reitan 74 | |
![]() Haakon Volden (Thay: Santeri Vaeaenaenen) 75 | |
![]() Jesper Reitan-Sunde (Thay: Dino Islamovic) 75 | |
![]() Mats Pedersen (Thay: William Osnes-Ringen) 81 | |
![]() Moses Mawa (Thay: Kristian Lien) 81 | |
![]() Vidar Ari Jonsson (Thay: Snorre Nilsen) 83 |
Thống kê trận đấu HamKam vs Rosenborg


Diễn biến HamKam vs Rosenborg
Bóng an toàn khi HamKam được hưởng quả ném biên trong phần sân của họ.
Phát bóng lên cho Rosenborg tại Briskeby.
Mohammad Usman Aslam cho đội khách hưởng quả ném biên.
HamKam có một quả ném biên nguy hiểm.
Rosenborg được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
HamKam được hưởng quả phạt góc.
Mohammad Usman Aslam cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Mohammad Usman Aslam cho Rosenborg hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Snorre Strand Nilsen bằng Vidar Jonsson.
Đội chủ nhà thay Snorre Strand Nilsen bằng Vidar Jonsson.
Rosenborg tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Rosenborg được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Moses Mawa thay thế Kristian Stromland Lien cho HamKam tại Briskeby.
Mats Pedersen vào sân thay cho William Osnes Ringen của HamKam.
Ném biên cao trên sân cho HamKam tại Hamar.
Đội khách đã thay Emil Konradsen Ceide bằng Jesper Reitan Sunde. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Alfred Johansson.
Hakon Volden thay thế Santeri Vaananen cho đội khách.

Phản lưới nhà! Erlend Dahl Reitan đã ghi bàn vào lưới nhà, nâng tỷ số lên 4-0.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Rosenborg.
HamKam được hưởng một quả phạt góc do Mohammad Usman Aslam trao tặng.
Đội hình xuất phát HamKam vs Rosenborg
HamKam (3-5-2): Marcus Sandberg (12), Gustav Granath (2), Fredrik Sjolstad (23), Ethan Amundsen Day (3), Snorre Strand Nilsen (22), Ylldren Ibrahimaj (24), Luc Mares (14), William Osnes-Ringen (15), Anton Ekeroth (5), Kristian Stromland Lien (19), Julian Gonstad (20)
Rosenborg (4-3-3): Sander Tangvik (1), Aslak Witry (16), Mikkel Konradsen Ceide (38), Tomas Nemcik (21), Erlend Dahl Reitan (2), Iver Fossum (8), Simen Bolkan Nordli (7), Santeri Vaananen (6), Dávid Ďuriš (29), Dino Islamovic (39), Emil Konradsen Ceide (35)


Thay người | |||
61’ | Fredrik Sjoelstad Tore André Sørås | 13’ | Aslak Fonn Witry Jonas Sogaard Mortensen |
61’ | Ylldren Ibrahimaj Markus Johnsgard | 69’ | Simen Bolkan Nordli Moustafa Zeidan |
81’ | Kristian Lien Moses Mawa | 75’ | Dino Islamovic Jesper Reitan Sunde |
81’ | William Osnes-Ringen Mats Pedersen | 75’ | Santeri Vaeaenaenen Hakon Volden |
83’ | Snorre Nilsen Vidar Ari Jónsson |
Cầu thủ dự bị | |||
Tore André Sørås | Moustafa Zeidan | ||
Aksel Baran Potur | Rasmus Semundseth Sandberg | ||
Gard Simenstad | Jonas Sogaard Mortensen | ||
Alexander Nilsson | Aleksander Borgersen | ||
Vidar Ari Jónsson | Jesper Reitan Sunde | ||
Markus Johnsgard | Hakon Volden | ||
Moses Mawa | Elias Sandroed | ||
Mats Pedersen | Isak Holmen | ||
Mads Orrhaug Larsen | Elias Sloerdal |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây HamKam
Thành tích gần đây Rosenborg
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 23 | 15 | 5 | 3 | 23 | 50 | T T H T H |
2 | ![]() | 22 | 15 | 4 | 3 | 39 | 49 | H T T T H |
3 | ![]() | 22 | 14 | 4 | 4 | 12 | 46 | T H T T T |
4 | ![]() | 23 | 14 | 3 | 6 | 10 | 45 | B T T T T |
5 | ![]() | 22 | 9 | 7 | 6 | 1 | 34 | B B T H B |
6 | ![]() | 23 | 8 | 8 | 7 | 8 | 32 | H B H H T |
7 | ![]() | 22 | 10 | 1 | 11 | 5 | 31 | H B B B T |
8 | ![]() | 23 | 8 | 7 | 8 | 2 | 31 | H T H B B |
9 | ![]() | 23 | 9 | 4 | 10 | -2 | 31 | T T B H B |
10 | ![]() | 23 | 9 | 3 | 11 | 3 | 30 | T B B B T |
11 | ![]() | 23 | 7 | 8 | 8 | 1 | 29 | B T T B H |
12 | ![]() | 23 | 7 | 6 | 10 | -18 | 27 | T H B T B |
13 | ![]() | 23 | 6 | 6 | 11 | -10 | 24 | H B B H T |
14 | ![]() | 23 | 6 | 6 | 11 | -10 | 24 | H B B B T |
15 | ![]() | 23 | 6 | 1 | 16 | -19 | 19 | H T T T B |
16 | ![]() | 23 | 1 | 3 | 19 | -45 | 6 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại