Bóng đi ra ngoài sân và HamKam được hưởng quả phát bóng lên.
![]() Bjoern Martin Kristensen (Thay: David Hickson Gyedu) 36 | |
![]() Paal Alexander Kirkevold 42 | |
![]() William Osnes-Ringen (Thay: Arne Oedegaard) 63 | |
![]() Kristian Lien (Thay: Paal Alexander Kirkevold) 63 | |
![]() Niclas Schjoeth Semmen (Thay: Moussa Njie) 63 | |
![]() Niclas Schjoeth Semmen 75 | |
![]() Jonas Lange Hjorth (Thay: Fredrik Tobias Berglie) 78 | |
![]() Brynjar Ingi Bjarnason 81 | |
![]() Teodor Berg Haltvik 82 | |
![]() Alwande Roaldsoey (Thay: Aksel Baran Potur) 85 | |
![]() Vidar Ari Jonsson (Thay: Snorre Nilsen) 85 | |
![]() Julian Bakkeli Gonstad (Thay: Moses Mawa) 87 |
Thống kê trận đấu HamKam vs KFUM Oslo


Diễn biến HamKam vs KFUM Oslo
Robin Gravli Rasch của KFUM Oslo tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Sigurd Smehus Kringstad ra hiệu cho KFUM Oslo được hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của HamKam.
Phát bóng lên cho HamKam tại Briskeby.
Sigurd Smehus Kringstad ra hiệu cho KFUM Oslo ném biên trong phần sân của HamKam.
Ném biên cho đội chủ nhà ở nửa sân đối diện.
KFUM Oslo thực hiện ném biên trong phần sân của HamKam.
Ném biên cho KFUM Oslo tại Briskeby.
Bóng an toàn khi HamKam được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu KFUM Oslo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của HamKam?
Ném biên cho KFUM Oslo ở phần sân của HamKam.
Đội chủ nhà đã thay Moses Mawa bằng Julian Bakkeli Gonstad. Đây là sự thay đổi người thứ năm của Jakob Michelsen hôm nay.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Hamar.
Tại Hamar, HamKam tấn công qua Kristian Stromland Lien. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Jakob Michelsen (HamKam) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Alwande Roaldsoy thay thế Aksel Baran Potur.
Vidar Jonsson thay thế Snorre Strand Nilsen cho đội chủ nhà.

Tại Briskeby, Teodor Haltvik bị phạt thẻ vàng cho đội khách.

Brynjar Ingi Bjarnason của HamKam bị phạt thẻ vàng tại Hamar.
Đá phạt cho HamKam ở phần sân nhà.
Phạt góc cho KFUM Oslo.
Jonas Lange Hjorth vào sân thay cho Fredrik Tobias Berglie của KFUM Oslo.
Đội hình xuất phát HamKam vs KFUM Oslo
HamKam (5-3-2): Marcus Sandberg (12), Snorre Strand Nilsen (22), Gustav Granath (2), Luc Mares (14), Brynjar Ingi Bjarnason (26), Anton Ekeroth (5), Aksel Baran Potur (17), Tore André Sørås (11), Arne Hopland Odegard (24), Pål Alexander Kirkevold (16), Moses Mawa (10)
KFUM Oslo (5-4-1): Emil Odegaard (1), Amin Nouri (33), Fredrik Tobias Berglie (5), Momodou Lion Njie (4), Ayoub Aleesami (3), Mathias Tonnessen (15), David Gyedu (42), Robin Rasch (7), Simen Hestnes (8), Moussa Njie (10), Teodor Berg Haltvik (17)


Thay người | |||
63’ | Arne Oedegaard William Osnes-Ringen | 36’ | David Hickson Gyedu Bjorn Martin Kristensen |
63’ | Paal Alexander Kirkevold Kristian Stromland Lien | 63’ | Moussa Njie Niclas Schjoeth Semmen |
85’ | Aksel Baran Potur Alwande Roaldsoy | 78’ | Fredrik Tobias Berglie Jonas Lange Hjorth |
85’ | Snorre Nilsen Vidar Ari Jónsson | ||
87’ | Moses Mawa Julian Gonstad |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexander Nilsson | William Da Rocha | ||
Alwande Roaldsoy | Daniel Schneider | ||
Vidar Ari Jónsson | Håkon Helland Hoseth | ||
Markus Johnsgard | Jonas Lange Hjorth | ||
William Osnes-Ringen | Niclas Schjoeth Semmen | ||
Gard Simenstad | Bjorn Martin Kristensen | ||
Kristian Stromland Lien | Sverre Hakami Sandal | ||
Julian Gonstad | |||
Mads Orrhaug Larsen |
Nhận định HamKam vs KFUM Oslo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây HamKam
Thành tích gần đây KFUM Oslo
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 14 | 20 | H T H T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 8 | 18 | H H T H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 4 | 17 | T T T H H |
4 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 8 | 16 | T T H T T |
5 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | -2 | 13 | B H T B T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 7 | 12 | T B H T H |
7 | ![]() | 7 | 4 | 0 | 3 | 1 | 12 | B T T T B |
8 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | T T H T B |
9 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 0 | 10 | B H B T T |
10 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | H H T T B |
11 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | B T B B H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | 0 | 6 | B B T B B |
13 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 | T B B B T |
14 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -11 | 5 | B B H B H |
15 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 1 | 7 | -17 | 1 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại