Số khán giả hôm nay là 57000.
Adam Daghim (Kiến tạo: Christian Eriksen) 15 | |
Vini Souza 24 | |
Mohamed Amoura 28 | |
(Pen) Ransford Koenigsdoerffer 45+1' | |
Bence Dardai (Thay: Vini Souza) 56 | |
Patrick Wimmer (Thay: Mohamed Amoura) 56 | |
Yussuf Poulsen (Thay: Ransford Koenigsdoerffer) 64 | |
Fabio Vieira (Thay: Albert Sambi Lokonga) 64 | |
Jonas Wind 67 | |
Mattias Svanberg (Thay: Christian Eriksen) 67 | |
Andreas Skov Olsen (Thay: Jonas Wind) 67 | |
Luka Vuskovic 70 | |
Mattias Svanberg 70 | |
Paul Simonis 76 | |
Fabio Balde (Thay: William Mikelbrencis) 77 | |
Joakim Maehle (Thay: Sael Kumbedi) 85 | |
Guilherme Ramos (Thay: Nicolas Capaldo) 88 | |
Immanuel Pherai (Thay: Daniel Elfadli) 88 | |
Patrick Wimmer 90 | |
Merlin Polzin 90+5' |
Thống kê trận đấu Hamburger SV vs Wolfsburg


Diễn biến Hamburger SV vs Wolfsburg
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Aaron Zehnter giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Patrick Wimmer bị phạt vì đẩy Luka Vuskovic.
Pha vào bóng nguy hiểm của Immanuel Pherai từ Hamburger SV. Bence Dardai là người bị phạm lỗi.
Jean-Luc Dompe từ Hamburger SV thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Hamburger SV thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
KIỂM TRA VAR KẾT THÚC - Không có hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Merlin Polzin vì hành vi phi thể thao.
VAR - PHẠT ĐỀN! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng phạt đền cho Hamburger SV.
Kiểm soát bóng: Hamburger SV: 61%, Wolfsburg: 39%.
Hamburger SV thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Joakim Maehle giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Jenson Seelt từ Wolfsburg cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Konstantinos Koulierakis giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Suýt nữa! Joakim Maehle với cú sút xa tuyệt vời nhưng bóng dội cột dọc!
Kamil Grabara bắt gọn bóng an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.
Jenson Seelt thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Yussuf Poulsen bị chặn lại.
Jean-Luc Dompe từ Hamburger SV thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Cú phát bóng lên cho Wolfsburg.
Đội hình xuất phát Hamburger SV vs Wolfsburg
Hamburger SV (3-4-3): Daniel Fernandes (1), Nicolas Capaldo (24), Luka Vuskovic (44), Daniel Elfadli (8), William Mikelbrencis (2), Albert Sambi Lokonga (6), Nicolai Remberg (21), Miro Muheim (28), Rayan Philippe (14), Ransford Konigsdorffer (11), Jean-Luc Dompe (7)
Wolfsburg (4-2-3-1): Kamil Grabara (1), Sael Kumbedi (26), Jenson Seelt (14), Konstantinos Koulierakis (4), Aaron Zehnter (25), Vinicius Souza (5), Maximilian Arnold (27), Adam Daghim (11), Christian Eriksen (24), Jonas Wind (23), Mohamed Amoura (9)


| Thay người | |||
| 64’ | Albert Sambi Lokonga Fábio Vieira | 56’ | Vini Souza Bence Dardai |
| 64’ | Ransford Koenigsdoerffer Yussuf Poulsen | 56’ | Mohamed Amoura Patrick Wimmer |
| 88’ | Nicolas Capaldo Guilherme Ramos | 67’ | Jonas Wind Andreas Skov Olsen |
| 88’ | Daniel Elfadli Immanuel Pherai | 67’ | Christian Eriksen Mattias Svanberg |
| 85’ | Sael Kumbedi Joakim Mæhle | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Fábio Vieira | Marius Muller | ||
Daniel Peretz | Bence Dardai | ||
Guilherme Ramos | Lovro Majer | ||
Jordan Torunarigha | Yannick Gerhardt | ||
Immanuel Pherai | Andreas Skov Olsen | ||
Jonas Meffert | Dzenan Pejcinovic | ||
Yussuf Poulsen | Mattias Svanberg | ||
Alexander Rossing Lelesiit | Joakim Mæhle | ||
Fabio Baldé | Patrick Wimmer | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Hannes Hermann Chấn thương mắt cá | Kilian Fischer Chấn thương mắt cá | ||
Silvan Hefti Chấn thương cơ | Rogerio Chấn thương đầu gối | ||
Warmed Omari Chấn thương đầu gối | Denis Vavro Chấn thương cơ | ||
Giorgi Gocholeishvili Không xác định | Moritz Jenz Chấn thương hông | ||
Aboubaka Soumahoro Không xác định | Jesper Lindstrøm Chấn thương háng | ||
Bakery Jatta Chấn thương đùi | Kevin Paredes Chấn thương bàn chân | ||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hamburger SV vs Wolfsburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hamburger SV
Thành tích gần đây Wolfsburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 35 | 34 | T T H T T | |
| 2 | 12 | 8 | 2 | 2 | 9 | 26 | T T B T H | |
| 3 | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T H H T | |
| 4 | 12 | 7 | 2 | 3 | 11 | 23 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 2 | 3 | 8 | 23 | T T T H T | |
| 6 | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T B T H B | |
| 7 | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | T H T T H | |
| 8 | 12 | 4 | 4 | 4 | -1 | 16 | B H T B T | |
| 9 | 12 | 4 | 4 | 4 | -5 | 16 | T H T B H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | 1 | 15 | B T B B H | |
| 11 | 12 | 4 | 3 | 5 | -4 | 15 | B H H T B | |
| 12 | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B T T T H | |
| 13 | 12 | 3 | 3 | 6 | -7 | 12 | B B H B T | |
| 14 | 12 | 3 | 1 | 8 | -12 | 10 | B B B T B | |
| 15 | 12 | 2 | 3 | 7 | -8 | 9 | T B B B H | |
| 16 | 12 | 2 | 2 | 8 | -17 | 8 | B H B B T | |
| 17 | 12 | 2 | 1 | 9 | -14 | 7 | B B B B B | |
| 18 | 12 | 1 | 3 | 8 | -12 | 6 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
