Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Rocco Ascone (Thay: Ludvig Arvidsson)
46 - Gabriel Wallentin
70 - Emmanuel Yeboah (Thay: Gisli Eyjolfsson)
78 - Pawel Chrupalla (Thay: Niilo Maeenpaeae)
78 - Filip Schyberg (Thay: Pascal Gregor)
90 - Emmanuel Yeboah
90+3'
- Marcus Lindberg
58 - Bogdan Milovanov (Thay: Simon Sandberg)
62 - Noel Milleskog (Thay: Isak Bjerkebo)
62 - Robbie Ure (Thay: Marcus Lindberg)
72 - Robbie Ure
77
Thống kê trận đấu Halmstads BK vs Sirius
Diễn biến Halmstads BK vs Sirius
Tất cả (56)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Emmanuel Yeboah.
Pascal Gregor rời sân và được thay thế bởi Filip Schyberg.
Niilo Maeenpaeae rời sân và được thay thế bởi Pawel Chrupalla.
Gisli Eyjolfsson rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Yeboah.
V À A A O O O - Robbie Ure đã ghi bàn!
Marcus Lindberg rời sân và được thay thế bởi Robbie Ure.
Thẻ vàng cho Gabriel Wallentin.
Isak Bjerkebo rời sân và được thay thế bởi Noel Milleskog.
Simon Sandberg rời sân và được thay thế bởi Bogdan Milovanov.
Thẻ vàng cho Marcus Lindberg.
Ludvig Arvidsson rời sân và được thay thế bởi Rocco Ascone.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Granit Maqedonci chỉ định một quả đá phạt cho Halmstad ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Halmstad được hưởng một quả phát bóng lên.
Sirius được hưởng một quả phạt góc.
Halmstad được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Halmstad được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Sirius có một quả phát bóng lên.
Tại Halmstad, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Halmstad được hưởng quả ném biên trong phần sân của họ.
Sirius được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Sirius được hưởng quả ném biên trong phần sân của Halmstad.
Granit Maqedonci ra hiệu một quả đá phạt cho Sirius ở phần sân của họ.
Ném biên cho Halmstad tại Örjans Vall.
Granit Maqedonci trao cho đội nhà một quả ném biên.
Granit Maqedonci trao cho Sirius một quả phát bóng.
Halmstad đã được trao một quả phạt góc bởi Granit Maqedonci.
Đó là một quả phát bóng cho đội nhà ở Halmstad.
Halmstad tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Halmstad ở phần sân nhà.
Granit Maqedonci cho Halmstad một quả phát bóng.
Phạt góc cho Sirius ở phần sân của Halmstad.
Granit Maqedonci ra hiệu phạt cho Halmstad.
Ném biên cho Sirius.
Sirius được hưởng một quả phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Halmstad ở phần sân nhà.
Granit Maqedonci ra hiệu một quả đá phạt cho Sirius ở nửa sân của họ.
Phạt góc cho Halmstad tại Örjans Vall.
Phạt góc được trao cho Sirius.
Sirius được trao một quả phạt góc bởi Granit Maqedonci.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Granit Maqedonci chỉ định một quả ném biên cho Halmstad ở phần sân của Sirius.
Sirius được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đã ra ngoài sân và sẽ có một quả phát bóng từ góc cho Sirius.
Sirius đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Oscar Krusnell đã đi chệch khung thành.
Đội chủ nhà Halmstad có một quả phát bóng lên.
Sirius được hưởng một quả phạt góc do Granit Maqedonci trao.
Sirius được hưởng một quả phạt góc.
Sirius được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Sirius có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Halmstad không?
Isak Bjerkebo của Sirius đã bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn.
Halmstad có một quả phát bóng lên.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Trận đấu đã bắt đầu tại Örjans Vall.
Đội hình xuất phát Halmstads BK vs Sirius
Halmstads BK (3-4-3): Tim Erlandsson (12), Gabriel Wallentin (3), Pascal Gregor (5), Bleon Kurtulus (2), Andre Boman (17), Joel Allansson (6), Niilo Maenpaa (8), Villiam Granath (11), Ludvig Arvidsson (29), Naeem Mohammed (18), Gisli Eyjolfsson (13)
Sirius (4-2-3-1): David Celic (34), Henrik Castegren (2), Simon Sandberg (15), Tobias Pajbjerg Anker (4), Oscar Krusnell (22), Melker Heier (10), Marcus Lindberg (17), Isak Bjerkebo (29), Victor Svensson (24), Joakim Persson (7), Leo Walta (14)
Thay người | |||
46’ | Ludvig Arvidsson Rocco Ascone | 62’ | Simon Sandberg Bogdan Milovanov |
78’ | Niilo Maeenpaeae Pawel Chrupalla | 62’ | Isak Bjerkebo Noel Milleskog |
78’ | Gisli Eyjolfsson Emmanuel Yeboah | 72’ | Marcus Lindberg Robbie Ure |
90’ | Pascal Gregor Filip Schyberg |
Cầu thủ dự bị | |||
Tim Rönning | Ismael Diawara | ||
Filip Schyberg | Bogdan Milovanov | ||
Blair Turgott | Robbie Ure | ||
Marvin Illary | Herman Sjögrell | ||
Pawel Chrupalla | Adam Vikman | ||
Marcus Olsson | Noel Milleskog | ||
Malte Persson | Victor Ekstrom | ||
Emmanuel Yeboah | Dennis Widgren | ||
Rocco Ascone | August Ljungberg |
Nhận định Halmstads BK vs Sirius
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Halmstads BK
Thành tích gần đây Sirius
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 23 | 17 | 5 | 1 | 27 | 56 | T H T T T | |
2 | 23 | 14 | 4 | 5 | 21 | 46 | T B B T H | |
3 | 22 | 11 | 7 | 4 | 9 | 40 | H H B T T | |
4 | 23 | 10 | 9 | 4 | 16 | 39 | B T H H H | |
5 | 23 | 10 | 8 | 5 | 10 | 38 | B T B T B | |
6 | 22 | 12 | 2 | 8 | 4 | 38 | T T T H T | |
7 | 23 | 11 | 4 | 8 | 5 | 37 | H B B B H | |
8 | 23 | 9 | 8 | 6 | 8 | 35 | H H T T H | |
9 | 22 | 8 | 2 | 12 | 0 | 26 | T H B B T | |
10 | 23 | 7 | 5 | 11 | -1 | 26 | T T T B T | |
11 | 22 | 7 | 5 | 10 | -6 | 26 | B H B T B | |
12 | 23 | 7 | 5 | 11 | -10 | 26 | B T T B H | |
13 | 23 | 6 | 4 | 13 | -25 | 22 | B B T B H | |
14 | 23 | 5 | 6 | 12 | -13 | 21 | H T B B T | |
15 | 23 | 4 | 4 | 15 | -24 | 16 | H B B H B | |
16 | 23 | 2 | 6 | 15 | -21 | 12 | H T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại