Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Joel Allansson
39 - Rocco Ascone
42 - Villiam Granath
54 - Filip Schyberg
56 - Malte Persson (Thay: Emmanuel Yeboah)
61 - Niilo Maeenpaeae (Thay: Ludvig Arvidsson)
61 - Naeem Mohammed (Thay: Rocco Ascone)
74 - Rami Kaib
76 - Gabriel Wallentin (Thay: Andre Boman)
90
- Frank Junior Adjei (Thay: Hampus Skoglund)
66 - Obilor Denzel Okeke (Thay: Elohim Kabore)
67 - Adrian Lahdo (Thay: Oscar Johansson Schellhas)
78 - Nikola Vasic (Thay: Nahir Besara)
78 - Nikola Vasic
83
Thống kê trận đấu Halmstads BK vs Hammarby IF
Diễn biến Halmstads BK vs Hammarby IF
Tất cả (70)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Andre Boman rời sân và được thay thế bởi Gabriel Wallentin.
Thẻ vàng cho Nikola Vasic.
Nahir Besara rời sân và được thay thế bởi Nikola Vasic.
Oscar Johansson Schellhas rời sân và được thay thế bởi Adrian Lahdo.
Thẻ vàng cho Rami Kaib.
Rocco Ascone rời sân và được thay thế bởi Naeem Mohammed.
Elohim Kabore rời sân và được thay thế bởi Obilor Denzel Okeke.
Hampus Skoglund rời sân và được thay thế bởi Frank Junior Adjei.
Ludvig Arvidsson rời sân và anh ấy được thay thế bởi Niilo Maeenpaeae.
Emmanuel Yeboah rời sân và anh ấy được thay thế bởi Malte Persson.
Thẻ vàng cho Filip Schyberg.
V À A A O O O - Villiam Granath ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho Rocco Ascone.
Rocco Ascone của Halmstad đã bị phạt thẻ ở Halmstad.
Liệu Hammarby có thể tận dụng từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Halmstad có một quả phát bóng lên.
Joel Allansson (Halmstad) không có mặt trên sân lúc này nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
Ở Halmstad, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Thẻ vàng cho Joel Allansson.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Halmstad.
Đá phạt cho Hammarby ở phần sân của Halmstad.
Đá phạt cho Halmstad ở phần sân nhà.
Ném biên cho Halmstad.
Ném biên cho Hammarby ở phần sân của Halmstad.
Liệu Hammarby có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Halmstad không?
Ném biên cho Halmstad gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho Halmstad.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Halmstad.
Hammarby được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Halmstad được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Halmstad thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Hammarby.
Fredrik Klitte ra hiệu cho một quả ném biên của Halmstad ở phần sân của Hammarby.
Đá phạt cho Halmstad ở phần sân nhà.
Hammarby được hưởng một quả phạt góc do Fredrik Klitte trao.
Ném biên cho Halmstad tại Örjans Vall.
Moise Kabore của đội khách bị phạt việt vị.
Hammarby được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Hammarby được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Fredrik Klitte ra hiệu cho một quả đá phạt cho Hammarby ở phần sân nhà.
Hammarby được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Halmstad ở phần sân của Hammarby.
Fredrik Klitte ra hiệu cho một quả đá phạt cho Halmstad ở phần sân nhà.
Halmstad có một quả phát bóng lên.
Paulos Abraham của Hammarby bứt phá tại Örjans Vall. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đá phạt cho Halmstad ở phần sân nhà.
Halmstad thực hiện quả ném biên ở phần sân của Hammarby.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Hammarby được hưởng một quả phạt góc.
Liệu Hammarby có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Halmstad không?
Emmanuel Yeboah trở lại sân cho Halmstad sau khi bị chấn thương nhẹ.
Fredrik Klitte ra hiệu cho Hammarby được hưởng một quả đá phạt.
Fredrik Klitte chờ đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Emmanuel Yeboah của Halmstad vẫn đang nằm sân.
Fredrik Klitte trao cho Hammarby một quả phát bóng lên.
Ném biên cao trên sân cho Halmstad ở Halmstad.
Liệu Halmstad có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Hammarby không?
Halmstad được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Halmstad ở phần sân nhà.
Fredrik Klitte ra hiệu cho Halmstad được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Fredrik Klitte ra hiệu cho Hammarby được hưởng quả ném biên ở phần sân của Halmstad.
Bóng đi ra ngoài sân và Halmstad được hưởng quả phát bóng lên.
Ở Halmstad, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Fredrik Klitte trao quyền ném biên cho đội khách.
Đội chủ nhà ở Halmstad được hưởng một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Hammarby.
Phát bóng lên cho Hammarby tại Örjans Vall.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Halmstads BK vs Hammarby IF
Halmstads BK (3-4-3): Tim Erlandsson (12), Pascal Gregor (5), Filip Schyberg (4), Bleon Kurtulus (2), Andre Boman (17), Joel Allansson (6), Rocco Ascone (27), Rami Kaib (24), Villiam Granath (11), Emmanuel Yeboah (99), Ludvig Arvidsson (29)
Hammarby IF (4-3-1-2): Warner Hahn (1), Hampus Skoglund (2), Victor Eriksson (4), Pavle Vagic (6), Frederik Winther (3), Montader Madjed (26), Tesfaldet Tekie (5), Oscar Johansson (11), Nahir Besara (20), Moise Kabore (29), Paulos Abraham (7)
Thay người | |||
61’ | Ludvig Arvidsson Niilo Maenpaa | 66’ | Hampus Skoglund Frank Junior Adjei |
61’ | Emmanuel Yeboah Malte Persson | 67’ | Elohim Kabore Obilor Denzel Okeke |
74’ | Rocco Ascone Naeem Mohammed | 78’ | Oscar Johansson Schellhas Adrian Lahdo |
90’ | Andre Boman Gabriel Wallentin | 78’ | Nahir Besara Nikola Vasic |
Cầu thủ dự bị | |||
Tim Rönning | Felix Jakobsson | ||
Gabriel Wallentin | Markus Karlsson | ||
Niilo Maenpaa | Adrian Lahdo | ||
Gisli Eyjolfsson | Ibrahima Fofana | ||
Naeem Mohammed | Nikola Vasic | ||
Marcus Olsson | Simon Strand | ||
Aleksander Nilsson | Jacob Ortmark | ||
Malte Persson | Obilor Denzel Okeke | ||
Oliver Kapsimalis | Frank Junior Adjei |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Halmstads BK
Thành tích gần đây Hammarby IF
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 18 | 6 | 1 | 28 | 60 | T T T H T | |
2 | 25 | 15 | 4 | 6 | 24 | 49 | B T H T B | |
3 | 25 | 12 | 8 | 5 | 8 | 44 | T T T B H | |
4 | 25 | 14 | 2 | 9 | 6 | 44 | H T T B T | |
5 | 25 | 11 | 9 | 5 | 16 | 42 | H H H B T | |
6 | 25 | 11 | 9 | 5 | 12 | 42 | B T B T H | |
7 | 25 | 11 | 8 | 6 | 15 | 41 | T T H T T | |
8 | 25 | 11 | 4 | 10 | 2 | 37 | B B H B B | |
9 | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | B T B T B | |
10 | 25 | 8 | 5 | 12 | -9 | 29 | T B B B T | |
11 | 25 | 8 | 5 | 12 | -10 | 29 | T B H T B | |
12 | 25 | 8 | 4 | 13 | -23 | 28 | T B H T T | |
13 | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | T B T B B | |
14 | 25 | 5 | 7 | 13 | -15 | 22 | B B T H B | |
15 | 25 | 6 | 4 | 15 | -21 | 22 | B H B T T | |
16 | 25 | 2 | 6 | 17 | -23 | 12 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại