V À A A O O O - Omar Faraj từ Degerfors thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
- Naeem Mohammed (Thay: Niilo Maeenpaeae)
61 - Gisli Eyjolfsson (Thay: Birnir Snaer Ingason)
61 - Gisli Eyjolfsson
67 - Pascal Gregor
68 - Gabriel Wallentin (Thay: Pascal Gregor)
76
- Christos Gravius
23 - Sebastian Ohlsson
44 - Omar Faraj (Kiến tạo: Sebastian Ohlsson)
45+1' - Elias Pihlstroem
52 - Omar Faraj
55 - Maill Lundgren (Thay: Elias Pihlstroem)
66 - Teo Groenborg (Thay: Elias Barsoum)
66 - (Pen) Omar Faraj
74 - Erik Lindell (Thay: Sebastian Ohlsson)
76 - Teo Groenborg
78 - Omar Faraj (Kiến tạo: Christos Gravius)
83 - Nasiru Moro (Thay: Sebastian Ohlsson)
85 - Luc Kassi (Thay: Christos Gravius)
85 - (Pen) Omar Faraj
90+3'
Thống kê trận đấu Halmstads BK vs Degerfors
Diễn biến Halmstads BK vs Degerfors
Tất cả (45)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Christos Gravius rời sân và được thay thế bởi Luc Kassi.
Sebastian Ohlsson rời sân và được thay thế bởi Nasiru Moro.
Christos Gravius đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Omar Faraj ghi bàn!
Thẻ vàng cho Teo Groenborg.
Sebastian Ohlsson rời sân và được thay thế bởi Erik Lindell.
Pascal Gregor rời sân và được thay thế bởi Gabriel Wallentin.
V À A A O O O - Omar Faraj của Degerfors thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Thẻ vàng cho Pascal Gregor.
Thẻ vàng cho Gisli Eyjolfsson.
Elias Barsoum rời sân và được thay thế bởi Teo Groenborg.
Elias Pihlstroem rời sân và được thay thế bởi Maill Lundgren.
Birnir Snaer Ingason rời sân và được thay thế bởi Gisli Eyjolfsson.
Niilo Maeenpaeae rời sân và được thay thế bởi Naeem Mohammed.
V À A A O O O - Omar Faraj đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Elias Pihlstroem.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Sebastian Ohlsson đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Omar Faraj đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Sebastian Ohlsson.
Thẻ vàng cho Christos Gravius.
Adam Ladeback chỉ định một quả đá phạt cho Halmstad.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà Halmstad.
Đá phạt cho Degerfors.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Degerfors.
Pawel Chrupalla của Halmstad tung cú sút nhưng không trúng đích.
Liệu Halmstad có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Halmstad được Adam Ladeback trao cho một quả phạt góc.
Tại Halmstad, Halmstad tiến lên qua Andre Boman. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Degerfors cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự quả đá phạt nguy hiểm từ Halmstad.
Halmstad được hưởng quả đá phạt ở vị trí thuận lợi!
Adam Ladeback chỉ định một quả ném biên cho Degerfors ở phần sân của Halmstad.
Halmstad được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Degerfors.
Adam Ladeback trao cho Degerfors một quả phát bóng lên.
Degerfors được Adam Ladeback trao cho một quả phạt góc.
Degerfors đã bị bắt lỗi việt vị.
Halmstad được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Halmstad có một quả phát bóng lên.
Adam Ladeback chỉ định một quả đá phạt cho Degerfors ở phần sân nhà.
Degerfors được hưởng quả phạt góc.
Halmstad được hưởng quả ném biên ở phần sân của Degerfors.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Halmstads BK vs Degerfors
Halmstads BK (3-4-3): Tim Rönning (1), Bleon Kurtulus (2), Pascal Gregor (5), Marcus Olsson (21), Andre Boman (17), Joel Allansson (6), Niilo Maenpaa (8), Pawel Chrupalla (20), Villiam Granath (11), Yannick Agnero (9), Birnir Snaer Ingason (7)
Degerfors (5-3-2): Rasmus Forsell (25), Leon Hien (4), Bernardo Morgado (30), Sebastian Ohlsson (7), Mamadouba Diaby (2), Elias Barsoum (20), Christos Gravius (11), Nahom Girmai Netabay (8), Omar Faraj (19), Elias Pihlstrom (21)
Thay người | |||
61’ | Niilo Maeenpaeae Naeem Mohammed | 66’ | Elias Barsoum Teo Groenborg |
61’ | Birnir Snaer Ingason Gisli Eyjolfsson | 66’ | Elias Pihlstroem Maill Lundgren |
76’ | Pascal Gregor Gabriel Wallentin | 76’ | Sebastian Ohlsson Erik Lindell |
85’ | Christos Gravius Luc Kassi | ||
85’ | Sebastian Ohlsson Nasiru Moro |
Cầu thủ dự bị | |||
Tim Erlandsson | Wille Jakobsson | ||
Filip Schyberg | Erik Lindell | ||
Mans Andersson | Teo Groenborg | ||
Gustav Friberg | Maill Lundgren | ||
Naeem Mohammed | Alexander Heden Lindskog | ||
Gabriel Wallentin | Luc Kassi | ||
Gisli Eyjolfsson | Ziyad Salifu | ||
Aleksander Nilsson | Nasiru Moro | ||
Blair Turgott |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Halmstads BK
Thành tích gần đây Degerfors
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 16 | 11 | 4 | 1 | 18 | 37 | H T H T T | |
2 | 16 | 10 | 3 | 3 | 16 | 33 | T T T T B | |
3 | 16 | 9 | 5 | 2 | 10 | 32 | T B T B T | |
4 | 15 | 9 | 2 | 4 | 9 | 29 | T B H B T | |
5 | 16 | 7 | 6 | 3 | 11 | 27 | B T H H T | |
6 | 15 | 6 | 7 | 2 | 8 | 25 | T T T H T | |
7 | 15 | 7 | 1 | 7 | -2 | 22 | T T B T B | |
8 | 15 | 6 | 3 | 6 | -1 | 21 | H B B T T | |
9 | 15 | 6 | 1 | 8 | 0 | 19 | B B T T T | |
10 | 15 | 5 | 4 | 6 | -3 | 19 | T B H T B | |
11 | 15 | 5 | 1 | 9 | -17 | 16 | B T B T B | |
12 | 15 | 4 | 3 | 8 | -6 | 15 | H B H B B | |
13 | 15 | 3 | 4 | 8 | -6 | 13 | B T H B B | |
14 | 15 | 4 | 1 | 10 | -15 | 13 | B B B B B | |
15 | 15 | 3 | 3 | 9 | -9 | 12 | H T H B B | |
16 | 15 | 1 | 4 | 10 | -13 | 7 | H B H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại