Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- George McEachran
39 - Jaze Kabia
45+4' - Jayden Sweeney
54 - Justin Amaluzor (Thay: Charles Vernam)
64 - Reece Staunton (Thay: Jayden Sweeney)
64 - Jamie Walker (Thay: Evan Khouri)
74 - Clarke Oduor (Thay: Darragh Burns)
75 - Jude Soonsup-Bell (Thay: Tyrell Warren)
88 - Justin Amaluzor
90
- Ben Purrington
16 - Kylian Kouassi (Thay: Louis Appere)
21 - Adam Mayor (Kiến tạo: James Brophy)
31 - Pelly-Ruddock Mpanzu
50 - Shane McLoughlin (Thay: Sullay Kaikai)
74 - James Gibbons
84 - Mamadou Jobe (Thay: Adam Mayor)
89 - James Brophy
90+4'
Thống kê trận đấu Grimsby Town vs Cambridge United
Diễn biến Grimsby Town vs Cambridge United
Tất cả (33)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho James Brophy.
V À A A A O O O - Justin Amaluzor đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Adam Mayor rời sân và được thay thế bởi Mamadou Jobe.
Tyrell Warren rời sân và được thay thế bởi Jude Soonsup-Bell.
Thẻ vàng cho James Gibbons.
Darragh Burns rời sân và được thay thế bởi Clarke Oduor.
Evan Khouri rời sân và được thay thế bởi Jamie Walker.
Sullay Kaikai rời sân và được thay thế bởi Shane McLoughlin.
Jayden Sweeney rời sân và được thay thế bởi Reece Staunton.
Charles Vernam rời sân và được thay thế bởi Justin Amaluzor.
Thẻ vàng cho Jayden Sweeney.
Thẻ vàng cho Pelly-Ruddock Mpanzu.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Jaze Kabia.
Thẻ vàng cho George McEachran.
James Brophy đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Adam Mayor đã ghi bàn!
Louis Appere rời sân và được thay thế bởi Kylian Kouassi.
Thẻ vàng cho Ben Purrington.
Sullay Kaikai (Cambridge United) giành được quả đá phạt ở cánh phải.
George McEachran (Grimsby Town) phạm lỗi.
Phạt góc cho Cambridge United. Kieran Green là người phá bóng.
Cú sút bị chặn. Sullay Kaikai (Cambridge United) sút bóng bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm, bị chặn lại. Được kiến tạo bởi James Gibbons với một quả tạt.
George McEachran (Grimsby Town) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Sullay Kaikai (Cambridge United) phạm lỗi.
Cú sút bị chặn. Dominic Ball (Cambridge United) sút bóng bằng chân phải từ phía phải vòng cấm, bị chặn lại. Được kiến tạo bởi James Brophy.
Cú đánh đầu được cứu thua. Sullay Kaikai (Cambridge United) đánh đầu từ trung tâm vòng cấm, bị Christy Pym (Grimsby Town) cản phá ở trung tâm khung thành. Được kiến tạo bởi James Gibbons với một quả tạt.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Hiệp Một bắt đầu.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát Grimsby Town vs Cambridge United
Grimsby Town (4-1-4-1): Christy Pym (1), Harvey Rodgers (5), Tyrell Warren (21), Cameron McJannett (17), Jayden Sweeney (3), George McEachran (20), Darragh Burns (18), Kieran Green (4), Evan Khouri (8), Charles Vernam (30), Jaze Kabia (9)
Cambridge United (4-2-3-1): Jake Eastwood (1), James Gibbons (26), Michael Morrison (5), Kell Watts (6), Ben Purrington (3), Pelly Ruddock Mpanzu (17), Dominic Ball (4), Adam Mayor (15), Sullay Kaikai (11), James Brophy (7), Louis Appéré (9)
Thay người | |||
64’ | Jayden Sweeney Reece Staunton | 21’ | Louis Appere Kylian Kouassi |
64’ | Charles Vernam Justin Amaluzor | 74’ | Sullay Kaikai Shane McLoughlin |
74’ | Evan Khouri Jamie Walker | 89’ | Adam Mayor Mamadou Jobe |
75’ | Darragh Burns Clarke Oduor | ||
88’ | Tyrell Warren Jude Soonsup-Bell |
Cầu thủ dự bị | |||
Charlie Casper | Ben Hughes | ||
Clarke Oduor | Liam Bennett | ||
Reece Staunton | Ben Knight | ||
Justin Amaluzor | Shayne Lavery | ||
Jamie Walker | Kylian Kouassi | ||
Jude Soonsup-Bell | Shane McLoughlin | ||
Neo Eccleston | Mamadou Jobe |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Grimsby Town
Thành tích gần đây Cambridge United
Bảng xếp hạng Hạng 4 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 | 6 | 0 | 2 | 7 | 18 | B T T T T | |
2 | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | T T T H T | |
3 | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | T B H T T | |
4 | 8 | 5 | 1 | 2 | 3 | 16 | B T T T H | |
5 | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | T H B T H | |
6 | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | B T H B H | |
7 | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | T H T H B | |
8 | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | T B B H B | |
9 | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | H T T T T | |
10 | 8 | 3 | 3 | 2 | 6 | 12 | H T B B H | |
11 | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | B H T B H | |
12 | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | T H T T B | |
13 | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B T B H | |
14 | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 10 | H H B T T | |
15 | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | T T H B T | |
16 | 7 | 2 | 3 | 2 | 3 | 9 | H T B B H | |
17 | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | T B B B B | |
18 | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | H B H T T | |
19 | 8 | 1 | 4 | 3 | -2 | 7 | B B H H B | |
20 | 7 | 1 | 3 | 3 | -3 | 6 | B H H B T | |
21 | 8 | 2 | 0 | 6 | -5 | 6 | B T B B B | |
22 | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B B B H | |
23 | 8 | 1 | 2 | 5 | -10 | 5 | B B H T B | |
24 | 8 | 1 | 1 | 6 | -11 | 4 | B B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại