Robin Braun ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Greuther Furth trong hiệp của họ.
Trực tiếp kết quả Greuther Furth vs Holstein Kiel hôm nay 16-07-2022
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 16/7
Kết thúc



![]() Timo Becker (Kiến tạo: Fabian Reese) 29 | |
![]() Julian Korb 31 | |
![]() Branimir Hrgota 40 | |
![]() Julian Green 48 | |
![]() Philipp Sander 56 | |
![]() Ragnar Ache (Thay: Armindo Sieb) 56 | |
![]() Simon Lorenz (Thay: Johannes van den Bergh) 57 | |
![]() Steven Skrzybski (Thay: Jann-Fiete Arp) 57 | |
![]() Sebastian Griesbeck 63 | |
![]() Tobias Raschl (Thay: Julian Green) 65 | |
![]() Mikkel Kirkeskov (Thay: Julian Korb) 67 | |
![]() Marvin Schulz (Thay: Philipp Sander) 67 | |
![]() Tobias Raschl 72 | |
![]() Gian-Luca Itter (Thay: Jetro Willems) 75 | |
![]() Jeremy Dudziak (Thay: Dickson Abiama) 75 | |
![]() Timothy Tillman (Kiến tạo: Simon Asta) 76 | |
![]() Simon Asta 79 | |
![]() (Pen) Alexander Muehling 80 | |
![]() Finn Porath (Thay: Fabian Reese) 84 | |
![]() Jeremy Dudziak 90 | |
![]() Jeremy Dudziak 90+4' |
Robin Braun ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Greuther Furth trong hiệp của họ.
Jeremy Dudziak (Greuther Furth) nhận thẻ vàng.
Kiel được hưởng một quả đá phạt bên phần sân của họ.
Greuther Furth thực hiện quả ném biên ở gần khu vực cấm địa.
Robin Braun ra hiệu cho Greuther Furth thực hiện quả ném biên bên phần sân của Kiel.
Ragnar Ache cho Greuther Furth lái xe về phía khung thành tại Sportpark Ronhof Thomas Sommer. Nhưng kết thúc không thành công.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Furth.
Ragnar Ache (Greuther Furth) thực hiện một cú sút kinh hoàng - sút thẳng vào cột dọc! Ohhhh thật gần!
Quả phạt góc được trao cho Greuther Furth.
Greuther Furth thực hiện quả ném biên trong lãnh thổ Kiel.
Ném biên dành cho Kiel tại Sportpark Ronhof Thomas Sommer.
Ragnar Ache của Greuther Furth đập trúng mục tiêu. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu.
Greuther Furth được hưởng quả phạt góc của Robin Braun.
Quả phạt góc được trao cho Greuther Furth.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Ném biên cho Kiel trong nửa của họ.
Greuther Furth được hưởng quả phạt góc của Robin Braun.
Finn Porath là phụ cho Fabian Reese cho Kiel.
Ném biên trên sân cho Greuther Furth ở Furth.
Robin Braun cho đội nhà được hưởng quả ném biên.
Robin Braun cho đội nhà hưởng quả ném biên.
Greuther Furth (4-1-2-1-2): Andreas Linde (26), Simon Asta (2), Sebastian Griesbeck (22), Oussama Haddadi (5), Jetro Willems (15), Max Christiansen (13), Timothy Tillmann (21), Julian Green (37), Branimir Hrgota (10), Dickson Abiama (11), Armindo Sieb (30)
Holstein Kiel (3-3-2-2): Thomas Daehne (21), Timo Becker (17), Marco Komenda (3), Johannes van den Bergh (15), Julian Korb (23), Philipp Sander (16), Fabian Reese (11), Alexander Muehling (8), Lewis Holtby (10), Jann-Fiete Arp (20), Benedikt Pichler (9)
Thay người | |||
56’ | Armindo Sieb Ragnar Ache | 57’ | Johannes van den Bergh Simon Lorenz |
65’ | Julian Green Tobias Raschl | 57’ | Jann-Fiete Arp Steven Skrzybski |
75’ | Dickson Abiama Jeremy Dudziak | 67’ | Julian Korb Mikkel Kirkeskov |
75’ | Jetro Willems Gian-Luca Itter | 67’ | Philipp Sander Marvin Schulz |
75’ | Dickson Abiama Jeremy Dudziak | 84’ | Fabian Reese Finn Porath |
Cầu thủ dự bị | |||
Oliver Fobassam Nawe | Tim Schreiber | ||
Devin Angleberger | Mikkel Kirkeskov | ||
Jeremy Dudziak | Fin Bartels | ||
Oualid Mhamdi | Finn Porath | ||
Gian-Luca Itter | Marvin Schulz | ||
Lars Sidney Raebiger | Simon Lorenz | ||
Tobias Raschl | Steven Skrzybski | ||
Jeremy Dudziak | Marvin Obuz | ||
Ragnar Ache | |||
Leon Schaffran |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |