Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Greuther Furth vs Hamburger SV hôm nay 18-05-2025
Giải Hạng 2 Đức - CN, 18/5
Kết thúc



![]() Marco John 17 | |
![]() Felix Klaus 41 | |
![]() Jean-Luc Dompe 50 | |
![]() (Pen) Felix Klaus 57 | |
![]() Julian Green (Thay: Jomaine Consbruch) 60 | |
![]() Felix Klaus (Kiến tạo: Gian-Luca Itter) 63 | |
![]() (Pen) Robert Glatzel 67 | |
![]() Emir Sahiti (Thay: Fabio Balde) 70 | |
![]() Davie Selke (Thay: Adam Karabec) 70 | |
![]() Marco Richter (Thay: William Mikelbrencis) 70 | |
![]() Dennis Srbeny (Thay: Noel Futkeu) 76 | |
![]() Niko Giesselmann (Thay: Marco John) 76 | |
![]() Alexander Roessing (Thay: Jonas Meffert) 82 | |
![]() Marco Meyerhofer (Thay: Simon Asta) 83 | |
![]() Felix Klaus 87 | |
![]() Gideon Jung 90 | |
![]() Davie Selke 90 | |
![]() Davie Selke 90+7' | |
![]() Niko Giesselmann 90+7' | |
![]() Thomas Kleine 90+7' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Thomas Kleine.
Thẻ vàng cho Niko Giesselmann.
V À A A O O O - Davie Selke đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Davie Selke.
Thẻ vàng cho Gideon Jung.
Marco John (Greuther Furth) đã nhận thẻ vàng từ Robert Schroder.
Thẻ vàng cho Felix Klaus.
Liệu Hamburg có thể tận dụng cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Simon Asta rời sân và được thay thế bởi Marco Meyerhofer.
Hamburg đã được Robert Schroder trao cho một quả phạt góc.
Jonas Meffert rời sân và được thay thế bởi Alexander Roessing.
Hamburg được hưởng một quả phạt góc.
Marco John rời sân và được thay thế bởi Niko Giesselmann.
Ném biên cho Hamburg ở phần sân nhà.
Noel Futkeu rời sân và được thay thế bởi Dennis Srbeny.
Hamburg cần phải cẩn trọng. Greuther Furth có một quả ném biên tấn công.
William Mikelbrencis rời sân và được thay thế bởi Marco Richter.
Greuther Furth được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Adam Karabec rời sân và được thay thế bởi Davie Selke.
Tại Furth, Hamburg tiến lên với Ludovit Reis. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Greuther Furth (3-4-2-1): Nahuel Noll (44), Joshua Quarshie (15), Maximilian Dietz (33), Gian-Luca Itter (27), Felix Klaus (30), Gideon Jung (23), Simon Asta (2), Marco John (24), Jomaine Consbruch (14), Noel Futkeu (9), Branimir Hrgota (10)
Hamburger SV (4-3-3): Daniel Fernandes (1), William Mikelbrencis (2), Sebastian Schonlau (4), Daniel Elfadli (8), Miro Muheim (28), Adam Karabec (17), Jonas Meffert (23), Ludovit Reis (14), Fabio Balde (45), Jean-Luc Dompe (7), Robert Glatzel (9)
Thay người | |||
60’ | Jomaine Consbruch Julian Green | 70’ | William Mikelbrencis Marco Richter |
76’ | Marco John Niko Gießelmann | 70’ | Adam Karabec Davie Selke |
76’ | Noel Futkeu Dennis Srbeny | 70’ | Fabio Balde Emir Sahiti |
83’ | Simon Asta Marco Meyerhöfer | 82’ | Jonas Meffert Alexander Rossing Lelesiit |
Cầu thủ dự bị | |||
Lennart Grill | Matheo Raab | ||
Reno Münz | Silvan Hefti | ||
Niko Gießelmann | Nicolas Oliveira Kisilowski | ||
Marco Meyerhöfer | Lukasz Poreba | ||
Noah Loosli | Marco Richter | ||
Philipp Muller | Bakery Jatta | ||
Julian Green | Davie Selke | ||
Dennis Srbeny | Emir Sahiti | ||
Daniel Kasper | Alexander Rossing Lelesiit |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | ![]() | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | ![]() | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | ![]() | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | ![]() | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | ![]() | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | ![]() | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | ![]() | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | ![]() | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | ![]() | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H |
16 | ![]() | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |