Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Marco John
17 - Felix Klaus
41 - (Pen) Felix Klaus
57 - Julian Green (Thay: Jomaine Consbruch)
60 - Felix Klaus (Kiến tạo: Gian-Luca Itter)
63 - Dennis Srbeny (Thay: Noel Futkeu)
76 - Niko Giesselmann (Thay: Marco John)
76 - Marco Meyerhofer (Thay: Simon Asta)
83 - Felix Klaus
87 - Gideon Jung
90 - Niko Giesselmann
90+7' - Thomas Kleine
90+7'
- Jean-Luc Dompe
50 - (Pen) Robert Glatzel
67 - Emir Sahiti (Thay: Fabio Balde)
70 - Davie Selke (Thay: Adam Karabec)
70 - Marco Richter (Thay: William Mikelbrencis)
70 - Alexander Roessing (Thay: Jonas Meffert)
82 - Davie Selke
90 - Davie Selke
90+7'
Thống kê trận đấu Greuther Furth vs Hamburger SV
Diễn biến Greuther Furth vs Hamburger SV
Tất cả (45)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Thomas Kleine.
Thẻ vàng cho Niko Giesselmann.
V À A A O O O - Davie Selke đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Davie Selke.
Thẻ vàng cho Gideon Jung.
Marco John (Greuther Furth) đã nhận thẻ vàng từ Robert Schroder.
Thẻ vàng cho Felix Klaus.
Liệu Hamburg có thể tận dụng cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Simon Asta rời sân và được thay thế bởi Marco Meyerhofer.
Hamburg đã được Robert Schroder trao cho một quả phạt góc.
Jonas Meffert rời sân và được thay thế bởi Alexander Roessing.
Hamburg được hưởng một quả phạt góc.
Marco John rời sân và được thay thế bởi Niko Giesselmann.
Ném biên cho Hamburg ở phần sân nhà.
Noel Futkeu rời sân và được thay thế bởi Dennis Srbeny.
Hamburg cần phải cẩn trọng. Greuther Furth có một quả ném biên tấn công.
William Mikelbrencis rời sân và được thay thế bởi Marco Richter.
Greuther Furth được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Adam Karabec rời sân và được thay thế bởi Davie Selke.
Tại Furth, Hamburg tiến lên với Ludovit Reis. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Fabio Balde rời sân và được thay thế bởi Emir Sahiti.
Phát bóng lên cho Hamburg tại Sportpark Ronhof Thomas Sommer.
Đá phạt cho Greuther Furth ở phần sân của Hamburg.
V À A A O O O - Robert Glatzel của Hamburger SV thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Gian-Luca Itter đã kiến tạo cho bàn thắng.
Greuther Furth sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Hamburg.
V À A A O O O - Felix Klaus đã ghi bàn!
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Jomaine Consbruch rời sân và được thay thế bởi Julian Green.
Bóng an toàn khi Hamburg được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
V À A A O O O - Felix Klaus từ Greuther Fuerth thực hiện thành công quả phạt đền!
Robert Schroder trao cho đội khách một quả ném biên.
V À A A O O O - Jean-Luc Dompe ghi bàn!
Hamburg bị bắt việt vị.
Hiệp hai bắt đầu.
Hamburg được hưởng phạt trực tiếp ở nửa sân của họ.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Ném biên cho Hamburg tại Sportpark Ronhof Thomas Sommer.
V À A A O O O - Felix Klaus ghi bàn!
Ném biên cho Hamburg.
Thẻ vàng cho Marco John.
Ném biên cho Greuther Furth ở phần sân nhà.
Robert Schroder ra hiệu cho Hamburg được hưởng quả ném biên ở phần sân của Greuther Furth.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Greuther Furth vs Hamburger SV
Greuther Furth (3-4-2-1): Nahuel Noll (44), Joshua Quarshie (15), Maximilian Dietz (33), Gian-Luca Itter (27), Felix Klaus (30), Gideon Jung (23), Simon Asta (2), Marco John (24), Jomaine Consbruch (14), Noel Futkeu (9), Branimir Hrgota (10)
Hamburger SV (4-3-3): Daniel Fernandes (1), William Mikelbrencis (2), Sebastian Schonlau (4), Daniel Elfadli (8), Miro Muheim (28), Adam Karabec (17), Jonas Meffert (23), Ludovit Reis (14), Fabio Balde (45), Jean-Luc Dompe (7), Robert Glatzel (9)
Thay người | |||
60’ | Jomaine Consbruch Julian Green | 70’ | William Mikelbrencis Marco Richter |
76’ | Marco John Niko Gießelmann | 70’ | Adam Karabec Davie Selke |
76’ | Noel Futkeu Dennis Srbeny | 70’ | Fabio Balde Emir Sahiti |
83’ | Simon Asta Marco Meyerhöfer | 82’ | Jonas Meffert Alexander Rossing Lelesiit |
Cầu thủ dự bị | |||
Lennart Grill | Matheo Raab | ||
Reno Münz | Silvan Hefti | ||
Niko Gießelmann | Nicolas Oliveira Kisilowski | ||
Marco Meyerhöfer | Lukasz Poreba | ||
Noah Loosli | Marco Richter | ||
Philipp Muller | Bakery Jatta | ||
Julian Green | Davie Selke | ||
Dennis Srbeny | Emir Sahiti | ||
Daniel Kasper | Alexander Rossing Lelesiit |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Greuther Furth
Thành tích gần đây Hamburger SV
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H | |
16 | | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại