Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Noel Futkeu (Kiến tạo: Roberto Massimo)
12 - Jomaine Consbruch (Thay: Noel Futkeu)
69 - Gideon Jung (Thay: Noah Loosli)
79 - Dennis Srbeny (Thay: Julian Green)
88 - Marco Meyerhofer (Thay: Roberto Massimo)
88 - Maximilian Dietz
89
- Joel Schmied
13 - Florian Kainz
38 - (Pen) Gian-Luca Waldschmidt
45 - Dejan Ljubicic (Thay: Florian Kainz)
46 - Damion Downs (Thay: Imad Rondic)
46 - Tim Lemperle
56 - Mark Uth (Thay: Gian-Luca Waldschmidt)
62 - Mathias Olesen (Thay: Julian Pauli)
69 - Denis Huseinbasic
70 - Mark Uth
71 - Dejan Ljubicic
82
Thống kê trận đấu Greuther Furth vs FC Cologne
Diễn biến Greuther Furth vs FC Cologne
Tất cả (35)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Maximilian Dietz.
Roberto Massimo rời sân và được thay thế bởi Marco Meyerhofer.
Julian Green rời sân và được thay thế bởi Dennis Srbeny.
Thẻ vàng cho Dejan Ljubicic.
Noah Loosli rời sân và được thay thế bởi Gideon Jung.
Thẻ vàng cho Mark Uth.
Julian Pauli rời sân và được thay thế bởi Mathias Olesen.
Thẻ vàng cho Denis Huseinbasic.
Noel Futkeu rời sân và được thay thế bởi Jomaine Consbruch.
Gian-Luca Waldschmidt rời sân và được thay thế bởi Mark Uth.
Thẻ vàng cho Tim Lemperle.
Patrick Alt trao phạt góc cho Greuther Furth.
Imad Rondic rời sân và được thay thế bởi Damion Downs.
Tại Furth, 1. FC Cologne tấn công qua Imad Rondic. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Florian Kainz rời sân và được thay thế bởi Dejan Ljubicic.
Phạt góc cho 1. FC Cologne tại Sportpark Ronhof Thomas Sommer.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Greuther Furth thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của 1. FC Cologne.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
V À A A O O O - Gian-Luca Waldschmidt từ FC Koln đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
V À A A O O O - Denis Huseinbasic từ FC Koln thực hiện thành công quả phạt đền!
Ném biên cho 1. FC Cologne tại Sportpark Ronhof Thomas Sommer.
Thẻ vàng cho Florian Kainz.
Greuther Furth được hưởng phạt góc do Patrick Alt trao.
Thẻ vàng cho Joel Schmied.
1. FC Cologne tiến lên nhanh chóng nhưng Patrick Alt thổi phạt việt vị.
Roberto Massimo đã kiến tạo cho bàn thắng.
Tại Furth, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
V À A A O O O - Noel Futkeu đã ghi bàn!
V À A A A O O O Greuther Fuerth ghi bàn.
Tại Sportpark Ronhof Thomas Sommer, 1. FC Cologne bị phạt vì việt vị.
Ném biên cho 1. FC Cologne.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Greuther Furth vs FC Cologne
Greuther Furth (3-4-1-2): Nahuel Noll (44), Noah Loosli (25), Joshua Quarshie (15), Gian-Luca Itter (27), Roberto Massimo (11), Maximilian Dietz (33), Julian Green (37), Marco John (24), Branimir Hrgota (10), Felix Klaus (30), Noel Futkeu (9)
FC Cologne (3-3-2-2): Marvin Schwabe (1), Joel Schmied (2), Eric Martel (6), Julian Andreas Pauli (24), Jan Uwe Thielmann (29), Denis Huseinbašić (8), Leart Paqarada (17), Luca Waldschmidt (9), Florian Kainz (11), Imad Rondic (27), Tim Lemperle (19)
Thay người | |||
69’ | Noel Futkeu Jomaine Consbruch | 46’ | Florian Kainz Dejan Ljubicic |
79’ | Noah Loosli Gideon Jung | 46’ | Imad Rondic Damion Downs |
88’ | Roberto Massimo Marco Meyerhöfer | 62’ | Gian-Luca Waldschmidt Mark Uth |
88’ | Julian Green Dennis Srbeny | 69’ | Julian Pauli Mathias Olesen |
Cầu thủ dự bị | |||
Lennart Grill | Anthony Racioppi | ||
Reno Münz | Dejan Ljubicic | ||
Niko Gießelmann | Marvin Obuz | ||
Marco Meyerhöfer | Emin Kujovic | ||
Gideon Jung | Mathias Olesen | ||
Jomaine Consbruch | Mark Uth | ||
Philipp Muller | Steffen Tigges | ||
Dennis Srbeny | Damion Downs | ||
Nemanja Motika | Dominique Heintz |
Nhận định Greuther Furth vs FC Cologne
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Greuther Furth
Thành tích gần đây FC Cologne
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H | |
16 | | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại