Bóng ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên của Greuther Furth.
Trực tiếp kết quả Greuther Furth vs 1.FC Heidenheim 1846 hôm nay 28-04-2023
Giải Hạng 2 Đức - Th 6, 28/4
Kết thúc



![]() Tim Kleindienst 7 | |
![]() Gideon Jung (Thay: Damian Michalski) 26 | |
![]() Marco John (Thay: Oussama Haddadi) 26 | |
![]() Kevin Sessa (Thay: Florian Pick) 46 | |
![]() Jan-Niklas Beste (Kiến tạo: Tim Kleindienst) 51 | |
![]() Jan Schoeppner 53 | |
![]() Afimico Pululu (Thay: Armindo Sieb) 65 | |
![]() Simon Asta (Thay: Marco Meyerhofer) 65 | |
![]() Tobias Raschl (Thay: Dickson Abiama) 79 | |
![]() Dzenis Burnic (Thay: Jan-Niklas Beste) 82 | |
![]() Kevin Sessa 83 | |
![]() Stefan Schimmer (Thay: Denis Thomalla) 88 | |
![]() Andreas Geipl 90 | |
![]() Christian Kuehlwetter 90 | |
![]() Andreas Geipl (Thay: Jan Schoeppner) 90 | |
![]() Christian Kuehlwetter (Thay: Tim Kleindienst) 90 |
Bóng ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên của Greuther Furth.
Đội khách thay Tim Kleindienst bằng Christian Kuhlwetter.
Andreas Geipl vào thay Jan Schoppner bên đội khách.
Ném biên cho Heidenheim bên phần sân của Greuther Furth.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Furth.
Greuther Furth được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Felix Zwayer cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Felix Zwayer cho Heidenheim một quả phát bóng lên.
Stefan Schimmer dự bị cho Denis Thomalla của Heidenheim.
Ném biên dành cho Greuther Furth tại Sportpark Ronhof Thomas Sommer.
Heidenheim được hưởng quả phạt góc.
Marnon Busch của Heidenheim đã trúng đích nhưng không thành công.
Dickson Abiama sẽ thay Tobias Raschl cho Greuther Furth tại Sportpark Ronhof Thomas Sommer.
Heidenheim đang ở trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Heidenheim thực hiện quả ném biên bên phần sân của Greuther Furth.
Felix Zwayer cho Greuther Furth hưởng quả ném biên, gần khu vực Heidenheim.
Kevin Sessa (Heidenheim) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Greuther Furth được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Greuther Furth được hưởng quả phạt góc bởi Felix Zwayer.
Quả phạt góc được trao cho Greuther Furth.
Đội khách thay Jan-Niklas Beste bằng Dzenis Burnic. Đây là sự thay người thứ hai được thực hiện hôm nay bởi Frank Schmidt.
Greuther Furth (3-5-2): Andreas Linde (1), Sebastian Griesbeck (22), Damian Michalski (4), Gian-Luca Itter (27), Marco Meyerhofer (18), Branimir Hrgota (10), Max Christiansen (13), Julian Green (37), Oussama Haddadi (5), Dickson Abiama (11), Armindo Sieb (30)
1.FC Heidenheim 1846 (4-2-3-1): Kevin Muller (1), Marnon Busch (2), Patrick Mainka (6), Tim Siersleben (4), Jonas Fohrenbach (19), Jan Schoppner (3), Lennard Maloney (33), Jan-Niklas Beste (37), Denis Thomalla (11), Florian Pick (17), Tim Kleindienst (10)
Thay người | |||
26’ | Damian Michalski Gideon Jung | 46’ | Florian Pick Kevin Sessa |
26’ | Oussama Haddadi Marco John | 82’ | Jan-Niklas Beste Dzenis Burnic |
65’ | Marco Meyerhofer Simon Asta | 88’ | Denis Thomalla Stefan Schimmer |
65’ | Armindo Sieb Afimico Pululu | 90’ | Jan Schoeppner Andreas Geipl |
79’ | Dickson Abiama Tobias Raschl | 90’ | Tim Kleindienst Christian Kuhlwetter |
Cầu thủ dự bị | |||
Leon Schaffran | Vitus Eicher | ||
Simon Asta | Andreas Geipl | ||
Lars Sidney Raebiger | Stefan Schimmer | ||
Afimico Pululu | Kevin Sessa | ||
Lukas Petkov | Marvin Rittmuller | ||
Tobias Raschl | Dzenis Burnic | ||
Gideon Jung | Christian Kuhlwetter | ||
Marco John | Tim Kother | ||
Maximilian Dietz | Thomas Keller |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | T H T T T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 5 | 18 | T B T T T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | B T T T H |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 6 | 17 | H T T T T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 5 | 17 | T B H T H |
6 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 6 | 15 | T T T B T |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 2 | 15 | H T B T H |
8 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | B T B T T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | H T B B B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 1 | 10 | B T T B H |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -2 | 10 | T B B T B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | T B T B H |
13 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -7 | 10 | H T B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | H B T B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -7 | 7 | H B B B B |
16 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -4 | 6 | B H H B H |
17 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | B B B B B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -12 | 3 | B B B B B |