Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Simone Stroscio (Kiến tạo: Jonathan Asp)
16 - Nikolas Muci
22 - Oscar Clemente (Kiến tạo: Jonathan Asp)
25 - Salifou Diarrassouba (Thay: Oscar Clemente)
65 - Jonathan Asp (Kiến tạo: Salifou Diarrassouba)
74 - Loris Giandomenico (Thay: Simone Stroscio)
86 - Yannick Bettkober (Thay: Nikolas Muci)
86
- Joel Monteiro (Kiến tạo: Saidy Janko)
27 - Sandro Lauper
43 - Chris Bedia (Thay: Sergio Cordova)
46 - Edimilson Fernandes (Thay: Dominik Pech)
46 - Christian Fassnacht (Kiến tạo: Chris Bedia)
67 - Jaouen Hadjam (Thay: Ryan Andrews)
67 - Alvyn Sanches (Thay: Armin Gigovic)
67 - Saidy Janko
79 - Tanguy Zoukrou
81 - Ebrima Colley (Thay: Christian Fassnacht)
84 - (Pen) Chris Bedia
89 - Saidy Janko
90+1' - Saidy Janko
90+1'
Thống kê trận đấu Grasshopper vs Young Boys
Diễn biến Grasshopper vs Young Boys
Tất cả (29)
Mới nhất
|
Cũ nhất
THẺ ĐỎ! - Saidy Janko nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
ÔI KHÔNG! - Saidy Janko nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh phản đối dữ dội!
V À A A A O O O - Chris Bedia từ BSC Young Boys đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Nikolas Muci rời sân và được thay thế bởi Yannick Bettkober.
Simone Stroscio rời sân và được thay thế bởi Loris Giandomenico.
Christian Fassnacht rời sân và được thay thế bởi Ebrima Colley.
ANH ẤY RA SÂN! - Tanguy Zoukrou nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Saidy Janko.
Salifou Diarrassouba đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Jonathan Asp đã ghi bàn!
Armin Gigovic rời sân và được thay thế bởi Alvyn Sanches.
Ryan Andrews rời sân và được thay thế bởi Jaouen Hadjam.
Chris Bedia đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Christian Fassnacht đã ghi bàn!
Oscar Clemente rời sân và được thay thế bởi Salifou Diarrassouba.
Dominik Pech rời sân và được thay thế bởi Edimilson Fernandes.
Sergio Cordova rời sân và được thay thế bởi Chris Bedia.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Sandro Lauper.
Saidy Janko đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Joel Monteiro đã ghi bàn!
Jonathan Asp đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Oscar Clemente đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Nikolas Muci.
Jonathan Asp đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Simone Stroscio đã ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Grasshopper vs Young Boys
Grasshopper (3-4-3): Justin Pete Hammel (71), Hassane Imourane (5), Dirk Abels (2), Dorian Paloschi (73), Samuel Marques (52), Zvonarek Lovro (14), Tim Meyer (8), Simone Stroscio (28), Oscar Clemente (17), Nikolas Muci (9), Jonathan Asp (10)
Young Boys (4-2-3-1): Marvin Keller (1), Saidy Janko (17), Tanguy Banhie Zoukrou (4), Sandro Lauper (30), Ryan Andrews (2), Rayan Raveloson (45), Armin Gigović (37), Christian Fassnacht (16), Dominik Pech (13), Joël Monteiro (77), Sergio Cordova (9)
| Thay người | |||
| 65’ | Oscar Clemente Salifou Diarrassouba | 46’ | Dominik Pech Edimilson Fernandes |
| 86’ | Simone Stroscio Loris Giandomenico | 46’ | Sergio Cordova Chris Bedia |
| 86’ | Nikolas Muci Yannick Bettkober | 67’ | Ryan Andrews Jaouen Hadjam |
| 67’ | Armin Gigovic Alvyn Antonio Sanches | ||
| 84’ | Christian Fassnacht Ebrima Colley | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Nicolas Glaus | Heinz Lindner | ||
Saulo Decarli | Jaouen Hadjam | ||
Salifou Diarrassouba | Edimilson Fernandes | ||
Leart Kabashi | Alan Virginius | ||
Allan Arigoni | Alvyn Antonio Sanches | ||
Loris Giandomenico | Ebrima Colley | ||
Samuel Krasniqi | Chris Bedia | ||
Yannick Bettkober | Darian Males | ||
Tomas Veron Lupi | Olivier Mambwa | ||
Nhận định Grasshopper vs Young Boys
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Grasshopper
Thành tích gần đây Young Boys
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 10 | 1 | 4 | 10 | 31 | T T T B B | |
| 2 | | 15 | 9 | 1 | 5 | 12 | 28 | B B T T H |
| 3 | 15 | 7 | 5 | 3 | 7 | 26 | H H T T H | |
| 4 | 15 | 7 | 3 | 5 | 6 | 24 | T H B H H | |
| 5 | 15 | 7 | 2 | 6 | -1 | 23 | T T T B H | |
| 6 | 15 | 5 | 6 | 4 | 3 | 21 | T B H H H | |
| 7 | 15 | 6 | 2 | 7 | -5 | 20 | B B T H T | |
| 8 | 15 | 5 | 4 | 6 | 4 | 19 | B T H B T | |
| 9 | 15 | 4 | 6 | 5 | 2 | 18 | B T B H B | |
| 10 | 15 | 4 | 4 | 7 | -5 | 16 | T B B H H | |
| 11 | 15 | 3 | 5 | 7 | -10 | 14 | H B T H B | |
| 12 | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | B T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại