Nelson Palacio rời sân và được thay thế bởi Lisandru Tramoni.
- Jonathan Asp (Kiến tạo: Samuel Marques)
35 - Abdoulaye Diaby
38 - Samuel Marques (Kiến tạo: Jonathan Asp)
56 - Nikolas Muci (Thay: Oscar Clemente)
63 - Matteo Mantini (Thay: Tim Meyer)
74 - Allan Arigoni (Thay: Samuel Marques)
74 - Allan Arigoni
78 - (Pen) Nikolas Muci
82 - Luke Plange
86 - Samuele Bengondo (Thay: Lovro Zvonarek)
88 - Amir Abrashi (Thay: Jonathan Asp)
88
- Bledian Krasniqi (Thay: Cheveyo Tsawa)
57 - Emmanuel Umeh (Thay: Jahnoah Markelo)
57 - Juan Perea (Thay: Philippe Keny)
72 - Damienus Reverson (Thay: Livano Comenencia)
72 - Matthias Phaeton
77 - Mariano Gomez
81 - Lisandru Tramoni (Thay: Nelson Palacio)
88
Thống kê trận đấu Grasshopper vs FC Zurich
Diễn biến Grasshopper vs FC Zurich
Tất cả (67)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Jonathan Asp rời sân và được thay thế bởi Amir Abrashi.
Lovro Zvonarek rời sân và được thay thế bởi Samuele Bengondo.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Luke Plange nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
V À A A O O O - Nikolas Muci từ Grasshopper Club đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
V À A A O O O - Câu lạc bộ Grasshopper ghi bàn từ chấm phạt đền.
Thẻ vàng cho Mariano Gomez.
Thẻ vàng cho Allan Arigoni.
Thẻ vàng cho Matthias Phaeton.
Samuel Marques rời sân và được thay thế bởi Allan Arigoni.
Tim Meyer rời sân và được thay thế bởi Matteo Mantini.
Livano Comenencia rời sân và được thay thế bởi Damienus Reverson.
Philippe Keny rời sân và được thay thế bởi Juan Perea.
Oscar Clemente rời sân và được thay thế bởi Nikolas Muci.
Jahnoah Markelo rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Umeh.
Cheveyo Tsawa rời sân và được thay thế bởi Bledian Krasniqi.
Jonathan Asp đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Samuel Marques đã ghi bàn!
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Abdoulaye Diaby.
Samuel Marques đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Jonathan Asp đã ghi bàn!
Phát bóng lên cho Zurich tại Letzigrund.
Grasshopper thực hiện một quả ném biên ở lãnh thổ của Zurich.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Grasshopper được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Zurich ở phần sân của Grasshopper.
Lionel Tschudi trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Grasshopper cần cẩn trọng. Zurich có một quả ném biên tấn công.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên ở Zurich.
Zurich được hưởng một quả phạt góc do Lionel Tschudi trao.
Zurich được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cao lên phía sân cho Grasshopper ở Zurich.
Lionel Tschudi ra hiệu cho một quả ném biên của Grasshopper ở phần sân của Zurich.
Zurich được hưởng một quả phạt góc do Lionel Tschudi trao.
Grasshopper có một quả ném biên nguy hiểm.
Phát bóng lên cho Zurich tại Letzigrund.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên ở Zurich.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Zurich được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Lionel Tschudi ra hiệu cho Zurich được hưởng quả đá phạt.
Ném biên cho Zurich.
Grasshopper có một quả phát bóng lên.
Lionel Tschudi trao cho Zurich một quả phát bóng lên.
Bóng ra ngoài sân và Grasshopper được hưởng quả phát bóng lên.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Zurich.
Lionel Tschudi trao cho Grasshopper một quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Zurich được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Zurich có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Grasshopper không?
Zurich được hưởng quả phạt góc.
Grasshopper có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Grasshopper.
Zurich sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Grasshopper.
Bóng an toàn khi Zurich được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Zurich được hưởng quả ném biên tại Letzigrund.
Zurich được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Grasshopper ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Grasshopper.
Lionel Tschudi ra hiệu cho Zurich được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Grasshopper.
Grasshopper được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Grasshopper tại Letzigrund.
Lionel Tschudi trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Zurich gần khu vực cấm địa.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Grasshopper.
Ném biên cho Grasshopper ở phần sân của Zurich.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Grasshopper vs FC Zurich
Grasshopper (3-4-3): Justin Pete Hammel (71), Hassane Imourane (5), Abdoulaye Diaby (15), Dirk Abels (2), Samuel Marques (52), Zvonarek Lovro (14), Tim Meyer (8), Simone Stroscio (28), Oscar Clemente (17), Luke Plange (7), Jonathan Asp (10)
FC Zurich (4-3-3): Yanick Brecher (25), Livano Comenencia (3), Mariano Gomez (5), Lindrit Kamberi (2), Milan Rodic (23), Cheveyo Tsawa (6), Nelson Palacio (15), Steven Zuber (10), Matthias Phaeton (17), Philippe Keny (19), Jahnoah Markelo (26)
Thay người | |||
63’ | Oscar Clemente Nikolas Muci | 57’ | Cheveyo Tsawa Bledian Krasniqi |
74’ | Tim Meyer Matteo Mantini | 57’ | Jahnoah Markelo Umeh Emmanuel |
74’ | Samuel Marques Allan Arigoni | 72’ | Philippe Keny Juan Jose Perea |
88’ | Jonathan Asp Amir Abrashi | 72’ | Livano Comenencia Damienus Reverson |
88’ | Lovro Zvonarek Samuele Bengondo | 88’ | Nelson Palacio Lisandru Tramoni |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicolas Glaus | Silas Huber | ||
Amir Abrashi | Jorge Segura | ||
Nikolas Muci | Bledian Krasniqi | ||
Salifou Diarrassouba | Juan Jose Perea | ||
Matteo Mantini | Umeh Emmanuel | ||
Allan Arigoni | Mohamed Bangoura | ||
Loris Giandomenico | Lisandru Tramoni | ||
Yannick Bettkober | Damienus Reverson | ||
Samuele Bengondo | Neil Volken |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Grasshopper
Thành tích gần đây FC Zurich
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | T H B B T | |
2 | | 8 | 5 | 0 | 3 | 7 | 15 | B T T B B |
3 | 8 | 5 | 0 | 3 | 6 | 15 | B T T B T | |
4 | 8 | 4 | 2 | 2 | -1 | 14 | H T T T B | |
5 | 8 | 4 | 1 | 3 | -2 | 13 | B T T T B | |
6 | 8 | 3 | 3 | 2 | 3 | 12 | B T B H H | |
7 | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | T H B T H | |
8 | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | B B H T T | |
9 | 8 | 2 | 3 | 3 | 2 | 9 | H H T B T | |
10 | 8 | 2 | 2 | 4 | 1 | 8 | B B H H T | |
11 | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | H B T T B | |
12 | 8 | 0 | 2 | 6 | -15 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại