Thứ Hai, 26/05/2025
Oscar Sielva
35
Ruben Pulido
45
Pablo Tomeo (Thay: Oscar Sielva)
46
Sergio Ruiz
51
Pablo Tomeo
54
David Timor Copovi
60
Aboubakary Kante (Thay: David Timor Copovi)
62
Kento Hashimoto (Thay: Kevin Omoruyi)
62
Patrick Soko (Thay: Gerard Valentin)
62
Antonio Puertas (Thay: Ruben Rochina)
62
Miguel Rubio (Thay: Bryan Zaragoza)
62
Oscar Melendo (Thay: Bryan Zaragoza)
62
Jorge Molina (Thay: Myrto Uzuni)
71
Ignasi Vilarrasa (Thay: Florian Miguel)
73
Jorge Pulido
79
Miguel Rubio (Thay: Jose Maria Callejon)
90
Erick Cabaco
90+2'

Thống kê trận đấu Granada vs Huesca

số liệu thống kê
Granada
Granada
Huesca
Huesca
64 Kiểm soát bóng 36
13 Phạm lỗi 13
31 Ném biên 31
0 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
8 Phạt góc 1
1 Thẻ vàng 5
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 1
5 Sút không trúng đích 4
1 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 3
11 Phát bóng 12
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Granada vs Huesca

Tất cả (156)
90+5'

Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.

90+5'

Granada được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.

90+5'

Ném biên dành cho Huesca bên phần sân Granada.

90+4'

Tại Granada Granada lái xe về phía trước qua Antonio Puertas. Cú sút của anh ấy đã trúng đích nhưng nó đã được cứu.

90+4'

Ruben Pulido Penas trở lại sân cho Huesca sau khi dính chấn thương nhẹ.

90+4'

Oliver De La Fuente Ramos thưởng cho Granada một quả phát bóng lên.

90+3'

Đội chủ nhà thay Jose Callejon bằng Miguel Angel Rubio.

90+3'

Trận đấu đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Granada để kiểm tra Ruben Pulido Penas, người đang nhăn mặt vì đau.

90+2' Anh ấy đi rồi! Erick Cabaco nhận thẻ đỏ.

Anh ấy đi rồi! Erick Cabaco nhận thẻ đỏ.

90+2'

Oliver De La Fuente Ramos ra hiệu cho Huesca một quả phạt trực tiếp.

90+1'

Liệu Granada có thể thực hiện pha tấn công biên từ quả ném biên bên phần sân của Huesca?

90'

Granada được hưởng quả phạt góc do Oliver De La Fuente Ramos thực hiện.

90'

Tại Granada, đội chủ nhà đã được hưởng quả đá phạt trực tiếp.

89'

Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Granada.

88'

Quả phát bóng lên cho Huesca tại Estadio Nuevo Los Carmenes.

87'

Đá phạt Granada.

86'

Ném biên dành cho Huesca tại Estadio Nuevo Los Carmenes.

85'

Granada tấn công và một cơ hội ngon ăn được tạo ra cho Myrto Uzuni, nhưng cú sút lại vọt xà ngang!

85'

Granada có một quả phát bóng lên.

85'

Đá phạt cho Huesca ở phần sân Granada.

84'

Bóng an toàn khi Granada được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.

Đội hình xuất phát Granada vs Huesca

Granada (4-2-3-1): Raúl Fernandez (1), Quini (17), Ricard Sanchez (30), Erick Cabaco (24), Victor Diaz (16), Ruben Rochina (23), Yann Bodiger (6), Bryan Zaragoza (26), Myrto Uzuni (11), Sergio Ruiz (20), Jose Callejon (9)

Huesca (4-4-2): Andres Fernandez (1), Ruben Pulido Penas (24), Pulido (14), Florian Miguel (3), Andrei Ratiu (2), Oscar Sielva (23), David Timor (4), Gerard Valentín (7), Marc Mateu (21), Kevin Omoruyi (29), Juan Carlos (22)

Granada
Granada
4-2-3-1
1
Raúl Fernandez
17
Quini
30
Ricard Sanchez
24
Erick Cabaco
16
Victor Diaz
23
Ruben Rochina
6
Yann Bodiger
26
Bryan Zaragoza
11
Myrto Uzuni
20
Sergio Ruiz
9
Jose Callejon
22
Juan Carlos
29
Kevin Omoruyi
21
Marc Mateu
7
Gerard Valentín
4
David Timor
23
Oscar Sielva
2
Andrei Ratiu
3
Florian Miguel
14
Pulido
24
Ruben Pulido Penas
1
Andres Fernandez
Huesca
Huesca
4-4-2
Thay người
62’
Ruben Rochina
Antonio Puertas
46’
Oscar Sielva
Pablo Tomeo
62’
Bryan Zaragoza
Oscar Melendo
62’
Kevin Omoruyi
Kento Hashimoto
71’
Myrto Uzuni
Jorge Molina
62’
David Timor Copovi
Aboubakary Kante
90’
Jose Maria Callejon
Miguel Angel Rubio
62’
Gerard Valentin
Patrick Soko
73’
Florian Miguel
Ignasi Vilarrasa Palacios
Cầu thủ dự bị
Jorge Molina
Eusebio Monzo
Miguel Angel Rubio
Manu Rico
Antonio Puertas
Kento Hashimoto
Njegos Petrovic
Jose Angel Carrillo
Pepe Sanchez
Aboubakary Kante
Matias Arezo
Juan Villar
Miki Bosch
Miguel San Roman
Victor Meseguer
Ignasi Vilarrasa Palacios
Oscar Melendo
Jeremy Blasco
Angel Jimenez
Pablo Tomeo
Patrick Soko
Cristian Salvador
Huấn luyện viên

Robert Moreno

Míchel

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
06/12 - 2020
22/02 - 2021
Hạng 2 Tây Ban Nha
02/10 - 2022
H1: 0-0
19/02 - 2023
H1: 1-1
31/08 - 2024
H1: 0-1
16/02 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây Granada

Hạng 2 Tây Ban Nha
25/05 - 2025
17/05 - 2025
13/05 - 2025
H1: 0-0
03/05 - 2025
H1: 1-0
26/04 - 2025
H1: 1-1
20/04 - 2025
13/04 - 2025
05/04 - 2025
H1: 1-0
29/03 - 2025
23/03 - 2025

Thành tích gần đây Huesca

Hạng 2 Tây Ban Nha
25/05 - 2025
H1: 4-0
17/05 - 2025
H1: 0-1
11/05 - 2025
H1: 1-0
03/05 - 2025
28/04 - 2025
19/04 - 2025
15/04 - 2025
H1: 0-0
06/04 - 2025
30/03 - 2025
23/03 - 2025
H1: 0-0

Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LevanteLevante41211372676T
2ElcheElche41211192174T
3Real OviedoReal Oviedo41201291372T
4MirandesMirandes41219111772H
5Racing SantanderRacing Santander411911111368H
6AlmeriaAlmeria411812111566H
7GranadaGranada411811121265T
8HuescaHuesca41171014861B
9EibarEibar41151313458T
10AlbaceteAlbacete41151214057T
11CadizCadiz41141314355T
12Burgos CFBurgos CF4115917-754B
13CordobaCordoba41141215-454B
14Sporting GijonSporting Gijon41131414153T
15DeportivoDeportivo41131414653B
16MalagaMalaga41121613-452B
17Real ZaragozaReal Zaragoza41131216-451T
18CastellonCastellon41131117-150B
19CD EldenseCD Eldense41111218-1845H
20TenerifeTenerife4181221-1836B
21Racing de FerrolRacing de Ferrol4161223-4030B
22CartagenaCartagena416530-4323B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow