Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Myrto Uzuni (Kiến tạo: Jose Maria Callejon)
10 - Myrto Uzuni (Kiến tạo: Jose Maria Callejon)
13 - Ignasi Miquel
44 - Antonio Puertas (Thay: Myrto Uzuni)
65 - Sergio Ruiz (Thay: Victor Diaz)
65 - Alberto Perea (Thay: Bryan Zaragoza)
65 - Njegos Petrovic
69 - Jorge Molina
73 - Jorge Molina (Thay: Oscar Melendo)
73 - Quini
78 - Quini (Thay: Jonathan Cristian Silva)
79
- Jacobo Gonzalez
26 - Hector Hevel
43 - Marc Aguado (Thay: Diego Alende)
61 - Marc Aguado (Thay: Diego Lopez)
61 - Mika Marmol
65 - Christos Albanis (Thay: Jacobo Gonzalez)
65 - Dani Morer
66 - Dani Morer (Thay: Alex Petxa)
66 - Christos Albanis
66 - Carlitos (Thay: Mustapha Bundu)
72 - German Valera (Thay: Diego Pampin)
72
Thống kê trận đấu Granada vs FC Andorra
Diễn biến Granada vs FC Andorra
Tất cả (56)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Jonathan Cristian Silva rời sân, Quini vào thay.
Jonathan Cristian Silva rời sân, Quini vào thay.
Oscar Melendo rời sân nhường chỗ cho Jorge Molina.
Diego Pampin sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi German Valera.
Mustapha Bundu rời sân, Carlitos vào thay.
Thẻ vàng cho Njegos Petrovic.
Thẻ vàng cho [player1].
Jacobo Gonzalez rời sân nhường chỗ cho Christos Albanis.
Jacobo Gonzalez rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Alex Petxa rời sân nhường chỗ cho Dani Morer.
Alex Petxa rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Jacobo Gonzalez rời sân nhường chỗ cho Christos Albanis.
Bryan Zaragoza rời sân nhường chỗ cho Alberto Perea.
Victor Diaz rời sân, Sergio Ruiz vào thay.
Myrto Uzuni rời sân, vào thay là Antonio Puertas.
Thẻ vàng cho Mika Marmol.
Victor Diaz rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Myrto Uzuni rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Thẻ vàng cho [player1].
Diego Lopez rời sân, Marc Aguado vào thay.
Diego Lopez rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Hiệp hai đang diễn ra.
Đã hết! Trọng tài thổi giữa hiệp một
Thẻ vàng cho Ignasi Miquel.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Ignasi Miquel.
Thẻ vàng cho Hector Hevel.
Thẻ vàng cho Jacobo Gonzalez.
Adrian Cordero Vega ra hiệu cho Granada hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Adrian Cordero Vega cho Andorra hưởng quả ném biên, gần khu vực của Granada.
Andorra thực hiện quả ném biên bên phần sân của Granada.
Bóng an toàn khi Granada được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Adrian Cordero Vega cho Granada hưởng quả phát bóng lên.
Andorra đang tiến lên và Hector Hevel thực hiện một pha dứt điểm, tuy nhiên, nó lại trượt mục tiêu.
Quả phát bóng lên cho Granada tại Estadio Nuevo Los Carmenes.
Đá phạt cho Andorra bên phần sân nhà.
Jose Maria Callejon đã kiến tạo thành bàn thắng.
G O O O A A A L - Myrto Uzuni đã trúng mục tiêu!
Jose Callejon với một hỗ trợ ở đó.
Mục tiêu! Granada mở rộng tỷ số lên 2-0 nhờ công của Myrto Uzuni.
Granada được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Ném biên Andorra.
Jose Maria Callejon đã kiến tạo thành bàn thắng.
G O O O A A A L - Myrto Uzuni đã trúng mục tiêu!
Jose Callejon chơi nhạc cụ với một pha kiến tạo xuất sắc.
Mục tiêu! Đội chủ nhà dẫn trước 1-0 nhờ công của Myrto Uzuni.
Adrian Cordero Vega cho đội chủ nhà được hưởng quả ném biên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Granada.
Quả đá phạt cho Granada bên phần sân của Andorra.
Ném biên cho Andorra bên phần sân của Granada.
Ném biên cho Andorra tại Estadio Nuevo Los Carmenes.
Tại Estadio Nuevo Los Carmenes, Andorra bị thổi phạt việt vị.
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Andorra có thể đưa bóng vào thế tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Granada không?
Granada được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Granada vs FC Andorra
Granada (4-4-2): Raúl Fernandez (1), Ricard Sanchez (30), Miguel Angel Rubio (4), Ignasi Miquel (14), Jonathan Silva (5), Oscar Melendo (21), Njegos Petrovic (18), Victor Diaz (16), Bryan Zaragoza Martinez (26), Myrto Uzuni (11), Jose Callejon (9)
FC Andorra (3-5-2): Marc Vidal (30), Alex Petxa (24), Diego Alende (23), Mika Medina (3), Mustapha Bundu (18), Diego Pampin (26), Hector Hevel (7), Jandro Orellana (16), Ivan Gil Calero (22), Sinan Bakis (12), Jacobo Gonzalez (9)
Thay người | |||
65’ | Bryan Zaragoza Alberto Perea | 61’ | Diego Lopez Marc Aguado |
65’ | Victor Diaz Sergio Ruiz | 65’ | Jacobo Gonzalez Christos Albanis |
65’ | Myrto Uzuni Antonio Puertas | 66’ | Alex Petxa Dani Morer |
73’ | Oscar Melendo Jorge Molina | 72’ | Diego Pampin German Valera |
79’ | Jonathan Cristian Silva Quini | 72’ | Mustapha Bundu Carlitos |
Cầu thủ dự bị | |||
Alberto Perea | Marc Bombardo Poyato | ||
Erick Cabaco | Moha | ||
Raul Torrente | German Valera | ||
Sergio Ruiz | Kevin Nicolas Ratti Fredes | ||
Jorge Molina | Raul Lizoain | ||
Quini | Adria Altimira Reynaldos | ||
Antonio Puertas | Marc Aguado | ||
Adrian Lopez | Carlitos | ||
Victor Meseguer | Sergio Molina Beloqui | ||
Dani Morer | |||
Ruben Bover Izquierdo | |||
Christos Albanis |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Granada
Thành tích gần đây FC Andorra
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
11 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
19 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
21 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
22 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại