Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Jorge Pascual 51 | |
Iuri Tabatadze (Thay: Javier Ontiveros) 55 | |
Moussa Diakite (Thay: Alex) 55 | |
Iuri Tabatadze (Thay: Javi Ontiveros) 55 | |
Moussa Diakite (Thay: Alex Fernandez) 55 | |
Sergio Rodelas (Thay: Alex Sola) 67 | |
Jorge Moreno (Thay: Isaac Carcelen) 70 | |
Youssouf Diarra (Thay: Jose Antonio de la Rosa) 71 | |
Iker Recio 73 | |
Youssouf Diarra 76 | |
Luka Gagnidze (Thay: Jorge Pascual) 80 | |
Pablo Saenz (Thay: Pedro Aleman) 80 | |
Roger Marti (Thay: Dawda Camara) 82 |
Thống kê trận đấu Granada vs Cadiz


Diễn biến Granada vs Cadiz
Dawda Camara rời sân và được thay thế bởi Roger Marti.
Pedro Aleman rời sân và được thay thế bởi Pablo Saenz.
Jorge Pascual rời sân và được thay thế bởi Luka Gagnidze.
Thẻ vàng cho Youssouf Diarra.
Thẻ vàng cho Iker Recio.
Jose Antonio de la Rosa rời sân và được thay thế bởi Youssouf Diarra.
Isaac Carcelen rời sân và được thay thế bởi Jorge Moreno.
Alex Sola rời sân và được thay thế bởi Sergio Rodelas.
Alex Fernandez rời sân và được thay thế bởi Moussa Diakite.
Javi Ontiveros rời sân và được thay thế bởi Iuri Tabatadze.
Thẻ vàng cho Jorge Pascual.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Jose Antonio De la Rosa Garrido đã trở lại sân.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Cadiz gần khu vực cấm địa.
Trận đấu tại Estadio Nuevo Los Carmenes đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Jose Antonio De la Rosa Garrido, người đang bị chấn thương.
Gorka Etayo Herrera trao cho Cadiz một quả phát bóng lên.
Gorka Etayo Herrera ra hiệu cho một quả đá phạt cho Granada.
Đá phạt cho Granada ở phần sân nhà.
Gorka Etayo Herrera ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cadiz ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Granada vs Cadiz
Granada (4-3-3): Luca Zidane (1), Pau Casadesus Castro (2), Manu Lama (5), Oscar Naasei Oppong (28), Baila Diallo (22), Pedro Aleman Serna (8), Rubén Alcaraz (4), Sergio Ruiz (20), Alex Sola (7), Jorge Pascual (19), Souleymane Faye (17)
Cadiz (4-2-3-1): Victor Aznar (13), Iza (20), Bojan Kovacevic (14), Iker Recio (6), Mario Climent (21), Álex (8), Sergio Ortuno (15), Jose Antonio De la Rosa (19), Suso (11), Javier Ontiveros (22), Dawda Camara Sankhare (17)


| Thay người | |||
| 67’ | Alex Sola Sergio Rodelas | 55’ | Alex Fernandez Moussa Diakité |
| 80’ | Pedro Aleman Pablo Saenz Ezquerra | 55’ | Javi Ontiveros Iuri Tabatadze |
| 80’ | Jorge Pascual Luka Gagnidze | 70’ | Isaac Carcelen Jorge Moreno |
| 71’ | Jose Antonio de la Rosa Youssouf Diarra | ||
| 82’ | Dawda Camara Roger Martí | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Gael Akogo Esono | David Gil | ||
Ander Astralaga | Jorge Moreno | ||
Diego Hormigo | Efe Ugiagbe | ||
José Arnaiz | Moussa Diakité | ||
Manu Trigueros | Roger Martí | ||
Martin Hongla | Raul Pereira | ||
Pablo Saenz Ezquerra | Iuri Tabatadze | ||
Luka Gagnidze | Youssouf Diarra | ||
Loïc Williams | Pelayo Fernandez | ||
Sergio Rodelas | Juan Diaz | ||
Brian Ocampo | |||
Joaquin | |||
| Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Granada
Thành tích gần đây Cadiz
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 11 | 6 | 2 | 3 | 7 | 20 | ||
| 2 | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | ||
| 3 | 11 | 5 | 4 | 2 | 2 | 19 | ||
| 4 | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | ||
| 5 | 11 | 5 | 3 | 3 | -1 | 18 | ||
| 6 | 10 | 4 | 4 | 2 | 7 | 16 | ||
| 7 | 10 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16 | ||
| 8 | 11 | 4 | 4 | 3 | 0 | 16 | ||
| 9 | 10 | 4 | 3 | 3 | 3 | 15 | ||
| 10 | 11 | 3 | 6 | 2 | 3 | 15 | ||
| 11 | 10 | 4 | 3 | 3 | 0 | 15 | ||
| 12 | 10 | 5 | 0 | 5 | -1 | 15 | ||
| 13 | 10 | 4 | 2 | 4 | -3 | 14 | ||
| 14 | 11 | 3 | 4 | 4 | 1 | 13 | ||
| 15 | 11 | 3 | 4 | 4 | -3 | 13 | ||
| 16 | 10 | 3 | 3 | 4 | 0 | 12 | ||
| 17 | 11 | 3 | 2 | 6 | -2 | 11 | ||
| 18 | 10 | 3 | 2 | 5 | -3 | 11 | ||
| 19 | 11 | 2 | 5 | 4 | -4 | 11 | ||
| 20 | 11 | 2 | 4 | 5 | -5 | 10 | ||
| 21 | 10 | 2 | 3 | 5 | -3 | 9 | ||
| 22 | 10 | 1 | 3 | 6 | -11 | 6 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch