Goztepe Izmir được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Gursel Aksel.
![]() Blaz Kramer 6 | |
![]() Romulo Cruz 11 | |
![]() Malcom Bokele Mputu 13 | |
![]() Kuryu Matsuki (Thay: David Tijanic) 62 | |
![]() Juan (Thay: David Datro Fofana) 62 | |
![]() Mehmet Umut Nayir (Thay: Blaz Kramer) 70 | |
![]() Ogulcan Ulgun (Thay: Danijel Aleksic) 70 | |
![]() Ismail Koybasi (Thay: Djalma) 74 | |
![]() Victor Hugo (Thay: Ahmed Ildiz) 74 | |
![]() Melih Ibrahimoglu (Thay: Pedrinho) 82 | |
![]() Hamidou Keyta (Thay: Yusuf Erdogan) 82 | |
![]() Riechedly Bazoer 86 | |
![]() Filip Damjanovic (Thay: Riechedly Bazoer) 88 | |
![]() Koray Guenter (Thay: Romulo Cruz) 90 | |
![]() Hamidou Keyta 90+7' | |
![]() Ismail Koybasi 90+7' | |
![]() (Pen) Romulo Cruz 90+8' | |
![]() Kuryu Matsuki (Kiến tạo: Juan) 90+10' |
Thống kê trận đấu Goztepe vs Konyaspor


Diễn biến Goztepe vs Konyaspor
Juan Santos đã có pha kiến tạo tuyệt vời để tạo nên bàn thắng.

Kuryu Matsuki kết thúc tuyệt vời để đưa Goztepe Izmir dẫn trước 2-0.
Đội chủ nhà đã thay Romulo bằng Koray Gunter. Đây là sự thay đổi người thứ năm trong ngày hôm nay của Stanimir Stoilov.

V À A A O O O! Đội chủ nhà dẫn trước 1-0 nhờ quả phạt đền của Romulo.

Hamidou Keyta của đội khách bị phạt thẻ.

Ismail Koybasi của Goztepe Izmir đã bị phạt thẻ tại Izmir.
Goztepe Izmir được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Konyaspor được hưởng quả phạt góc.
Goztepe Izmir được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Izmir.
Muhammetali Metoglu ra hiệu cho Konyaspor được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Goztepe Izmir.
Muhammetali Metoglu trao cho Konyaspor một quả phát bóng lên.
Kuryu Matsuki của Goztepe Izmir có cú sút nhưng không trúng đích.
Quả đá phạt cho Konyaspor ở phần sân nhà.
Recep Ucar (Konyaspor) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Filip Damjanovic thay thế Riechedly Bazoer.
Liệu Goztepe Izmir có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Konyaspor không?
Muhammetali Metoglu trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Bóng đi ra ngoài sân và Konyaspor được hưởng quả phát bóng lên.
Goztepe Izmir tấn công nhưng cú đánh đầu của Taha Altikardes không trúng đích.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Goztepe Izmir được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Đội hình xuất phát Goztepe vs Konyaspor
Goztepe (3-4-1-2): Mateusz Lis (97), Taha Altikardes (4), Heliton (5), Malcom Bokele (26), Ogun Bayrak (77), Djalma (66), Ahmed Ildiz (8), Isaac Solet (94), David Tijanic (43), Romulo (79), David Datro Fofana (99)
Konyaspor (4-2-3-1): Jakub Slowik (27), Nikola Boranijasevic (24), Adil Demirbağ (4), Riechedly Bazoer (20), Guilherme (12), Danijel Aleksic (9), Marko Jevtovic (16), Alassane Ndao (18), Pedrinho (8), Yusuf Erdoğan (10), Blaz Kramer (99)


Thay người | |||
62’ | David Tijanic Kuryu Matsuki | 70’ | Blaz Kramer Umut Nayir |
62’ | David Datro Fofana Juan | 70’ | Danijel Aleksic Oğulcan Ülgün |
74’ | Djalma Ismail Koybasi | 82’ | Yusuf Erdogan Hamidou Keyta |
74’ | Ahmed Ildiz Victor Hugo | 82’ | Pedrinho Melih Ibrahimoğlu |
90’ | Romulo Cruz Koray Gunter | 88’ | Riechedly Bazoer Filip Damjanovic |
Cầu thủ dự bị | |||
Arda Ozcimen | Deniz Ertaş | ||
Emircan Secgin | Yasir Subasi | ||
Kuryu Matsuki | Uğurcan Yazğılı | ||
Ismail Koybasi | Ufuk Akyol | ||
Izzet Furkan Malak | Umut Nayir | ||
Novatus Miroshi | Hamidou Keyta | ||
Koray Gunter | Filip Damjanovic | ||
Nazim Sangare | Oğulcan Ülgün | ||
Victor Hugo | Melih Ibrahimoğlu | ||
Juan | Melih Bostan |
Nhận định Goztepe vs Konyaspor
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Goztepe
Thành tích gần đây Konyaspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại