Đá phạt cho Goztepe Izmir ở phần sân của họ.
![]() Romulo (Kiến tạo: Isaac Solet Bomawoko) 30 | |
![]() (VAR check) 33 | |
![]() Lasse Nielsen 38 | |
![]() (Pen) Edin Dzeko 45+3' | |
![]() Youssef En-Nesyri (Kiến tạo: Sebastian Szymanski) 45+7' | |
![]() Juan (Thay: Kubilay Kanatsizkus) 56 | |
![]() Malcom Bokele Mputu (Thay: Djalma) 56 | |
![]() David Tijanic (Thay: Isaac Solet) 65 | |
![]() Ahmed Ildiz 65 | |
![]() Ahmed Ildiz (Thay: Dogan Erdogan) 65 | |
![]() Koray Guenter (Kiến tạo: David Tijanic) 68 | |
![]() Allan Saint-Maximin 70 | |
![]() Ferdi Kadioglu (Thay: Allan Saint-Maximin) 74 | |
![]() Mert Muldur (Thay: Bright Osayi-Samuel) 74 | |
![]() Malcom Bokele Mputu 86 | |
![]() Edin Dzeko 87 | |
![]() Rade Krunic (Thay: Dusan Tadic) 87 | |
![]() Cenk Tosun (Thay: Youssef En-Nesyri) 87 | |
![]() Taha Altikardes (Thay: Lasse Nielsen) 89 | |
![]() Koray Guenter 90+2' | |
![]() Romulo Cruz (Kiến tạo: Juan) 90+5' | |
![]() Fred 90+6' | |
![]() Kubilay Kanatsizkus 90+6' |
Thống kê trận đấu Goztepe vs Fenerbahce


Diễn biến Goztepe vs Fenerbahce
Đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân của Goztepe Izmir.
Juan Santos đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Romulo cân bằng tỷ số 2-2.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Goztepe Izmir.

Koray Gunter của Goztepe Izmir đã bị cảnh cáo ở Izmir.
Đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Goztepe Izmir được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Kadir Saglam ra hiệu cho một quả đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân của họ.
Taha Altikardes vào sân thay cho Lasse Nielsen của Goztepe Izmir.
Goztepe Izmir được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đội khách đã thay Dusan Tadic bằng Rade Krunic. Đây là sự thay đổi thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Jose Mourinho.
Fenerbahce thực hiện sự thay đổi thứ ba với Cenk Tosun thay thế Youssef En-Nesyri.

Edin Dzeko của Fenerbahce đã bị Kadir Saglam cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Goztepe Izmir được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.

Malcom Bokele (Goztepe Izmir) đã nhận thẻ vàng từ Kadir Saglam.
Đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân của họ.
Goztepe Izmir đẩy lên phía trước qua Malcom Bokele, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Kadir Saglam ra hiệu cho một quả ném biên cho Goztepe Izmir, gần khu vực của Fenerbahce.
Goztepe Izmir được hưởng một quả phạt góc do Kadir Saglam trao tặng.
Goztepe Izmir được hưởng một quả phạt góc.
Đội hình xuất phát Goztepe vs Fenerbahce
Goztepe (5-3-2): Arda Ozcimen (1), Lasse Nielsen (24), Koray Gunter (22), Heliton (5), Novatus Miroshi (20), Djalma (66), Dogan Erdogan (21), Anthony Dennis (16), Isaac Solet (94), Kubilay Kanatsizkus (9), Romulo (79)
Fenerbahce (4-2-2-2): Dominik Livaković (40), Bright Osayi-Samuel (21), Rodrigo Becão (50), Çağlar Söyüncü (2), Jayden Oosterwolde (24), İsmail Yüksek (5), Sebastian Szymański (53), Dušan Tadić (10), Allan Saint-Maximin (97), Youssef En-Nesyri (19), Edin Džeko (9)


Thay người | |||
56’ | Djalma Malcom Bokele | 74’ | Bright Osayi-Samuel Mert Müldür |
56’ | Kubilay Kanatsizkus Juan | 74’ | Allan Saint-Maximin Ferdi Kadıoğlu |
65’ | Isaac Solet David Tijanic | 87’ | Youssef En-Nesyri Cenk Tosun |
65’ | Dogan Erdogan Ahmed Ildiz | 87’ | Dusan Tadic Rade Krunić |
89’ | Lasse Nielsen Taha Altikardes |
Cầu thủ dự bị | |||
Ogun Bayrak | Cenk Tosun | ||
Ekrem Kilicarslan | Ertugrul Cetin | ||
David Tijanic | Mert Müldür | ||
Nazim Sangare | Alexander Djiku | ||
Malcom Bokele | Ferdi Kadıoğlu | ||
Ismail Koybasi | Rade Krunić | ||
Juan | Fred | ||
Yalcin Kayan | Cengiz Under | ||
Ahmed Ildiz | İrfan Kahveci | ||
Taha Altikardes | Oguz Aydin |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Goztepe
Thành tích gần đây Fenerbahce
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại