Widzew Lodz được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
- Ousmane Sow (Thay: Luka Zahovic)
72 - Matus Kmet
77 - Yosuke Furukawa (Thay: Matus Kmet)
79 - Alexander Buksa (Thay: Taofeek Ismaheel)
90 - Lukas Ambros (Thay: Lukas Podolski)
90
- Lubomir Tupta
46 - Jakub Sypek (Thay: Kamil Cybulski)
46 - Polydefkis Volanakis (Thay: Juan Ibiza)
66 - Fabio Nunes (Thay: Marek Hanousek)
74 - Juljan Shehu
79 - Hubert Sobol (Thay: Lubomir Tupta)
85
Thống kê trận đấu Gornik Zabrze vs Widzew Lodz
Diễn biến Gornik Zabrze vs Widzew Lodz
Tất cả (47)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Marcin Kochanek ra hiệu cho Widzew Lodz được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Gornik Zabrze được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Pawel Olkowski của Gornik Zabrze đã rơi vào thế việt vị.
Ném biên cho Widzew Lodz trong phần sân của Gornik Zabrze.
Bóng đi ra ngoài sân và Widzew Lodz được hưởng quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Pawel Olkowski không trúng đích cho Gornik Zabrze.
Marcin Kochanek trao cho Widzew Lodz một quả phát bóng lên.
Lukas Podolski của Gornik Zabrze có cú sút nhưng không trúng đích.
Marcin Kochanek ra hiệu cho Widzew Lodz được hưởng quyền ném biên trong phần sân của Gornik Zabrze.
Ném biên cho Widzew Lodz.
Ném biên cho Gornik Zabrze trong phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Gornik Zabrze được hưởng quyền ném biên trong phần sân của họ.
Gornik Zabrze được hưởng quyền ném biên trong phần sân của Widzew Lodz.
Một pha ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Gornik Zabrze được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Một pha ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Hết rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Marcin Kochanek ra hiệu cho Widzew Lodz được hưởng quyền ném biên, gần khu vực của Gornik Zabrze.
Lukas Podolski rời sân và được thay thế bởi Lukas Ambros.
Pawel Olkowski của Gornik Zabrze bị thổi phạt việt vị.
Taofeek Ismaheel rời sân và được thay thế bởi Alexander Buksa.
Liệu Widzew Lodz có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này trong phần sân của Gornik Zabrze không?
Lubomir Tupta rời sân và được thay thế bởi Hubert Sobol.
Marcin Kochanek trao quyền ném biên cho đội khách.
Matus Kmet rời sân và được thay thế bởi Yosuke Furukawa.
Tại sân vận động im. Ernesta Pohla, Widzew Lodz bị phạt việt vị.
Thẻ vàng cho Juljan Shehu.
Widzew Lodz cần phải cẩn trọng. Gornik Zabrze có một pha ném biên tấn công.
Gornik Zabrze được hưởng quyền ném biên trong phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Matus Kmet.
Marek Hanousek rời sân và được thay thế bởi Fabio Nunes.
Widzew Lodz được hưởng quyền ném biên trong phần sân của Gornik Zabrze.
Luka Zahovic rời sân và được thay thế bởi Ousmane Sow.
Marcin Kochanek ra hiệu cho một quả ném biên của Widzew Lodz ở nửa sân của Gornik Zabrze.
Juan Ibiza rời sân và được thay thế bởi Polydefkis Volanakis.
Ném biên cho Gornik Zabrze tại Stadion im. Ernesta Pohla.
Kamil Cybulski rời sân và được thay thế bởi Jakub Sypek.
Đó là một quả phát bóng cho đội nhà ở Zabrze.
Thẻ vàng cho Lubomir Tupta.
Gornik Zabrze đã được Marcin Kochanek trao một quả phạt góc.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Tại Zabrze, một quả đá phạt đã được trao cho đội nhà.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Phạt góc được trao cho Widzew Lodz.
Ném biên cho Gornik Zabrze ở nửa sân của Widzew Lodz.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Gornik Zabrze vs Widzew Lodz
Gornik Zabrze (4-4-2): Filip Majchrowicz (1), Matus Kmet (81), Kryspin Szczesniak (5), Rafal Janicki (26), Josema (20), Pawel Olkowski (16), Patrik Hellebrand (8), Dominik Sarapata (21), Taofeek Ismaheel (11), Luka Zahovic (7), Lukas Podolski (10)
Widzew Lodz (4-1-4-1): Rafal Gikiewicz (1), Marcel Krajewski (91), Mateusz Zyro (4), Juan Ibiza (15), Samuel Kozlovsky (3), Marek Hanousek (25), Kamil Cybulski (78), Juljan Shehu (6), Szymon Czyz (55), Fran Alvarez (10), Ľubomír Tupta (29)
Thay người | |||
72’ | Luka Zahovic Ousmane Sow | 46’ | Kamil Cybulski Jakub Sypek |
79’ | Matus Kmet Yosuke Furukawa | 66’ | Juan Ibiza Polydefkis Volanakis |
90’ | Lukas Podolski Lukas Ambros | 74’ | Marek Hanousek Fabio Nunes |
90’ | Taofeek Ismaheel Aleksander Buksa | 85’ | Lubomir Tupta Hubert Sobol |
Cầu thủ dự bị | |||
Michal Szromnik | Jan Krzywanski | ||
Sinan Bakis | Jakub Lukowski | ||
Kamil Lukoszek | Hubert Sobol | ||
Lukas Ambros | Pawel Kwiatkowski | ||
Sondre Liseth | Polydefkis Volanakis | ||
Ousmane Sow | Sebastian Kerk | ||
Filip Prebsl | Lirim Kastrati | ||
Aleksander Buksa | Jakub Sypek | ||
Yosuke Furukawa | Fabio Nunes |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gornik Zabrze
Thành tích gần đây Widzew Lodz
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 33 | 21 | 4 | 8 | 36 | 67 | T H T T H | |
2 | 33 | 19 | 9 | 5 | 27 | 66 | B T T B H | |
3 | 33 | 17 | 9 | 7 | 14 | 60 | B B H T H | |
4 | 33 | 17 | 6 | 10 | 19 | 57 | T T B T H | |
5 | 33 | 15 | 8 | 10 | 15 | 53 | T T B T B | |
6 | 33 | 13 | 9 | 11 | 4 | 48 | B T B B T | |
7 | 33 | 13 | 7 | 13 | -12 | 46 | T B B B T | |
8 | 33 | 13 | 7 | 13 | 4 | 46 | H H H T B | |
9 | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | T B B T H | |
10 | 33 | 11 | 12 | 10 | 2 | 45 | H B H T T | |
11 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | H T T B H |
12 | | 33 | 11 | 8 | 14 | -3 | 41 | H H H T H |
13 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -10 | 40 | B H B B T |
14 | 33 | 10 | 7 | 16 | -14 | 37 | B T T T H | |
15 | | 33 | 10 | 6 | 17 | -17 | 36 | T H B T B |
16 | 33 | 7 | 9 | 17 | -17 | 30 | H H B T H | |
17 | 33 | 6 | 11 | 16 | -15 | 29 | B B T B H | |
18 | 33 | 6 | 9 | 18 | -26 | 27 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại