Thẻ vàng cho Ivan Brkic.
- Ousmane Sow
27 - Lukas Ambros
33 - Roberto Massimo (Thay: Ousmane Sow)
57 - Maksym Khlan (Thay: Taofeek Ismaheel)
62 - Lukas Podolski (Thay: Lukas Ambros)
63 - Theodoros Tsirigotis (Thay: Sondre Liseth)
63 - Lukas Podolski (Thay: Taofeek Ismaheel)
63 - Maksym Khlan (Thay: Lukas Ambros)
63 - Kamil Lukoszek (Thay: Matus Kmet)
78 - Erik Janza
79 - Maksym Khlan
79 - Lukas Podolski
90+4'
- Mbaye Ndiaye (Kiến tạo: Karol Czubak)
58 - Mbaye Ndiaye (Thay: Bradly van Hoeven)
58 - Mbaye Ndiaye
59 - Pawel Stolarski
63 - Filip Wojcik (Thay: Pawel Stolarski)
65 - Renat Dadashov (Thay: Karol Czubak)
65 - Filip Wojcik
72 - Paskal Meyer (Thay: Marek Kristian Bartos)
78 - Mathieu Scalet (Thay: Bartosz Wolski)
78 - Ivan Brkic
90+6'
Thống kê trận đấu Gornik Zabrze vs Motor Lublin
Diễn biến Gornik Zabrze vs Motor Lublin
Tất cả (51)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Lukas Podolski.
Thẻ vàng cho Maksym Khlan.
Matus Kmet rời sân và anh được thay thế bởi Kamil Lukoszek.
Bartosz Wolski rời sân và anh được thay thế bởi Mathieu Scalet.
Marek Kristian Bartos rời sân và anh được thay thế bởi Paskal Meyer.
Thẻ vàng cho Filip Wojcik.
Karol Czubak rời sân và được thay thế bởi Renat Dadashov.
Pawel Stolarski rời sân và được thay thế bởi Filip Wojcik.
Lukas Ambros rời sân và được thay thế bởi Maksym Khlan.
Sondre Liseth rời sân và được thay thế bởi Theodoros Tsirigotis.
Taofeek Ismaheel rời sân và được thay thế bởi Lukas Podolski.
Thẻ vàng cho Pawel Stolarski.
Thẻ vàng cho Mbaye Ndiaye.
Bradly van Hoeven rời sân và anh được thay thế bởi Mbaye Ndiaye.
Karol Czubak đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Mbaye Ndiaye đã ghi bàn!
Ousmane Sow rời sân và anh được thay thế bởi Roberto Massimo.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Lukas Ambros.
Thẻ vàng cho Ousmane Sow.
Đá phạt cho Motor Lublin ở phần sân nhà.
Ném biên cho Gornik Zabrze.
Ném biên cho Gornik Zabrze ở phần sân nhà.
Motor Lublin được hưởng một quả phạt góc.
Damian Kos ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gornik Zabrze.
Damian Kos ra hiệu cho một quả ném biên của Gornik Zabrze ở phần sân của Motor Lublin.
Bóng đi ra ngoài sân và Motor Lublin được hưởng quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Gornik Zabrze được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Damian Kos trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Motor Lublin được hưởng quả ném biên ở phần sân của Gornik Zabrze.
Ném biên cho Motor Lublin tại Stadion im. Ernesta Pohla.
Gornik Zabrze có một quả phát bóng lên.
Karol Czubak của Motor Lublin tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Gornik Zabrze được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Motor Lublin có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gornik Zabrze không?
Motor Lublin được hưởng một quả phạt góc.
Gornik Zabrze được hưởng một quả phạt góc do Damian Kos trao.
Ousmane Sow có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Gornik Zabrze.
Motor Lublin được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Motor Lublin đã được Damian Kos trao một quả phạt góc.
Phạt trực tiếp cho Gornik Zabrze ở phần sân nhà.
Ném biên cho Motor Lublin ở phần sân của Gornik Zabrze.
Damian Kos trao cho Gornik Zabrze một quả phát bóng.
Tại Zabrze, Motor Lublin tấn công qua Ivo Rodrigues. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Phạt góc được trao cho Motor Lublin.
Damian Kos thổi phạt cho Motor Lublin ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Motor Lublin tại Stadion im. Ernesta Pohla.
Ở Zabrze, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Gornik Zabrze vs Motor Lublin
Gornik Zabrze (4-3-3): Marcel Lubik (1), Matus Kmet (81), Rafal Janicki (26), Josema (20), Erik Janža (64), Jaroslaw Kubicki (14), Patrik Hellebrand (8), Lukas Ambros (18), Ousmane Sow (30), Sondre Liseth (23), Taofeek Ismaheel (11)
Motor Lublin (4-3-3): Ivan Brkic (1), Pawel Stolarski (28), Marek Bartos (39), Herve Matthys (3), Filip Luberecki (24), Bartosz Wolski (68), Jakub Labojko (21), Ivo Rodrigues (7), Michal Krol (26), Karol Czubak (9), Bradly Van Hoeven (19)
Thay người | |||
57’ | Ousmane Sow Roberto Massimo | 58’ | Bradly van Hoeven Mbaye Ndiaye |
63’ | Taofeek Ismaheel Lukas Podolski | 65’ | Pawel Stolarski Filip Wojcik |
63’ | Lukas Ambros Maksym Khlan | 65’ | Karol Czubak Renat Dadashov |
63’ | Sondre Liseth Theodoros Tsirigotis | 78’ | Marek Kristian Bartos Paskal Meyer |
78’ | Matus Kmet Kamil Lukoszek | 78’ | Bartosz Wolski Mathieu Scalet |
Cầu thủ dự bị | |||
Tomasz Loska | Gasper Tratnik | ||
Kryspin Szczesniak | Filip Wojcik | ||
Lukas Podolski | Paskal Meyer | ||
Roberto Massimo | Bright Ede | ||
Pawel Olkowski | Krystian Palacz | ||
Kamil Lukoszek | Sergi Samper | ||
Dominik Szala | Mathieu Scalet | ||
Bastien Donio | Florian Haxha | ||
Maksym Khlan | Mbaye Ndiaye | ||
Theodoros Tsirigotis | Renat Dadashov | ||
Young-Joon Goh | |||
Natan Dziegielewski |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gornik Zabrze
Thành tích gần đây Motor Lublin
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 | 7 | 1 | 3 | 9 | 22 | B T T H T | |
2 | 10 | 6 | 3 | 1 | 6 | 21 | H T H H T | |
3 | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H T T H B | |
4 | | 11 | 5 | 3 | 3 | 5 | 18 | T T H T B |
5 | 10 | 5 | 3 | 2 | 5 | 18 | T B B H H | |
6 | 10 | 5 | 3 | 2 | 2 | 18 | B T H H T | |
7 | 10 | 4 | 3 | 3 | 4 | 15 | T H H T B | |
8 | | 11 | 4 | 3 | 4 | 1 | 15 | B B T H T |
9 | 10 | 4 | 2 | 4 | -1 | 14 | B H H T T | |
10 | | 10 | 3 | 4 | 3 | 5 | 13 | H T H T B |
11 | | 11 | 4 | 1 | 6 | 2 | 13 | B T B B T |
12 | 11 | 4 | 1 | 6 | -4 | 13 | T B B B T | |
13 | 11 | 3 | 3 | 5 | -8 | 12 | T B H B T | |
14 | 10 | 2 | 5 | 3 | -5 | 11 | T H H H B | |
15 | 11 | 2 | 3 | 6 | -6 | 9 | B H B B B | |
16 | 11 | 2 | 2 | 7 | -11 | 8 | T B B H B | |
17 | 9 | 1 | 4 | 4 | -3 | 7 | H H B T B | |
18 | 11 | 3 | 3 | 5 | -7 | 7 | B T T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại